Câu hỏi:
12/08/2024 144
Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do
Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do
A. chính sách hội nhập toàn cầu, liên kết kinh tế.
B. công nghiệp hoá, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. kinh tế chuyển sang thị trường, hiện đại hóa.
D. đô thị hóa, phát triển các hoạt động dịch vụ.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có sự thay đổi chủ yếu do công nghiệp hoá, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B đúng
- A sai vì hội nhập và liên kết kinh tế chủ yếu tác động đến thương mại và đầu tư, trong khi sự thay đổi cơ cấu lao động chủ yếu đến từ quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa trong nước.
- C sai vì chính quá trình công nghiệp hóa mới là yếu tố chính thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu lao động này.
- D sai vì sự thay đổi này chủ yếu xuất phát từ quá trình công nghiệp hóa, dẫn đến sự chuyển dịch lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và xây dựng.
*) Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế
Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và quá trình đổi mới đang làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu sử dụng lao động nước ta.
- Năm 2020:
+ Lao động trong ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất: 36,15%.
+ Lao động trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp: 33,06%.
+ Lao động trong ngành công nghiệp - xây dựng: 30,79%
- Xu hướng: giảm tỉ trọng lao động nông - lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Tỉ suất sinh thô (‰)
22
18
18
16
Tỉ suất tử thô (‰)
6
7
8
5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánhtỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia năm 2020?
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia |
Cam-pu-chia |
In-đô-nê-xi-a |
Mi-an-ma |
Ma-lai-xi-a |
Tỉ suất sinh thô (‰) |
22 |
18 |
18 |
16 |
Tỉ suất tử thô (‰) |
6 |
7 |
8 |
5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánhtỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của các quốc gia năm 2020?
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
2010 |
2015 |
2017 |
2020 |
Cây hàng năm |
11214,3 |
11700,0 |
11498,1 |
10871,1 |
Cây lâu năm |
2846,8 |
3245,3 |
3403,9 |
3616,3 |
Tổng số |
14061,1 |
14945,3 |
14902,0 |
14487,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 3:
Ở độ cao 600-700m đến 1600-1700m, khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta đã tạo thuận lợi cho
Ở độ cao 600-700m đến 1600-1700m, khí hậu mát mẻ, độ ẩm tăng cùng với đất feralit có mùn của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta đã tạo thuận lợi cho
Câu 4:
Cho biểu đồ về sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ về sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2010 - 2020.
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021).
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200001 - 500000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200001 - 500000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào sau đây?
Câu 7:
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sông ngòi nước ta là
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến sông ngòi nước ta là
Câu 8:
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?
Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt ẩm cao chủ yếu do tác động của các nhân tố nào sau đây?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết trên các đảo và quần đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Kiên Lương và Rạch Giá thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 12:
Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta rất lớn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Tổng lượng phù sa hàng năm của sông ngòi nước ta rất lớn là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
Câu 13:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn?
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn?
Câu 14:
Điểm khác biệt của địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của
Điểm khác biệt của địa hình vùng Đồng bằng sông Hồng so với vùng Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan?