Câu hỏi:
11/11/2024 656Chọn từ thích hợp điền vào chố trống:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.
A. protect
B. protection
C. protective
D. protector
Trả lời:
Đáp án B
protect (v) bảo vệ
protection (n) sự bảo vệ
protective (adj) che chở, bảo hộ, bảo vệ
protector (n) người bảo vệ, người bảo hộ, người che chở
Từ cần điền là một danh từ bổ nghĩa cho tính từ đứng trước nó + Xét nghĩa câu → Chọn B.
Dịch nghĩa: Chỉ một số ít trong số nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng mới thực sự được đưa vào danh sách và nhận được sự bảo vệ của pháp luật.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Many modern medicines are derived _______ plants and animals.
Câu 2:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.
Câu 3:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.
Câu 4:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.
Câu 6:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây:
The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.
Câu 7:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
As the drug took________the patient became quieter.
Câu 9:
Choose the correct answer:
Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.
Câu 10:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.
Câu 11:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.
Câu 12:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The life of a spy is fraught with________
Câu 13:
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Câu 14:
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.
Câu 15:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây:
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.