Câu hỏi:
22/07/2024 203Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau đây:
The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss.
A. reserve
B. generation
C. natural environment
D.diversity
Trả lời:
habitat (n): môi trường sống
reserve (n): khu bảo tồn
generation (n): thế hệ
natural environment (n): môi trường tự nhiên
diversity (n): tính đa dạng
habitat = natural environment
Tạm dịch: Hổ Bali đã được tuyên bố là tuyệt chủng vào năm 1937 do bị săn bắn và mất môi trường sống.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Many modern medicines are derived _______ plants and animals.
Câu 2:
Chọn từ thích hợp điền vào chố trống:
Only a few of the many species at risk of extinction actually make it to the lists and obtain legal _______.
Câu 3:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
They eventually realize that reckless _______ of the earth's resources can lead only to eventual global disaster.
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
All the countries in the area have _______ to protect their wildlife but they are rarely enforced.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.
Câu 6:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
A / an _______ species is a population of an organism which is at risk of becomingextinct.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ tróng trong câu sau đây:
The most serious problem of modern times is that man is destroying thenatural________of the earth and transforming huge areas into wasteland.
Câu 8:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Many nations have laws offering protection to these species, such as forbidding hunting, restricting land development or creating _______.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
As the drug took________the patient became quieter.
Câu 10:
Choose the correct answer:
Chemical wastes from factories are _______ that cause serious damage to species habitats.
Câu 11:
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Humans depend on species diversity to provide food, clean air and water, and fertile soil for agriculture.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống trong câu sau đây:
Forest dwellers had always hunted the local _______ but their needs had been small.
Câu 13:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
The life of a spy is fraught with________
Câu 14:
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ is a branch of Natural Science, and is the study of living organisms and how they interact with their environment.
Câu 15:
Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Being listed as an endangered species can have negative effect since it could make a species more desirable for collectors and poachers.