Câu hỏi:

22/07/2024 275

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

A. must

B. needs

C. should

D. may

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

need + V-ing: cần được (bị động của “need”)

Các động từ khuyết thiếu còn lại có thể bị động là be Vp2

Tạm dịch: Máy tính cần được chạy lại chương trình. Có 1 cái gì đó sau với phần mềm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án » 28/08/2024 19,405

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án » 22/07/2024 1,174

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 22/07/2024 668

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.

Xem đáp án » 22/07/2024 496

Câu 5:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

Xem đáp án » 22/07/2024 479

Câu 6:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 22/07/2024 357

Câu 7:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 22/07/2024 330

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 22/07/2024 311

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 22/07/2024 269

Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.

Xem đáp án » 22/07/2024 248

Câu 11:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án » 22/07/2024 242

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 22/07/2024 234

Câu 13:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 23/07/2024 212

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 22/07/2024 205

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 22/07/2024 174

Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »