Câu hỏi:
22/07/2024 496Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
A. must run
B. must have run
C. should have run
D. should run
Trả lời:
cấu trúc run out of something: hết sạch/cạn kiệt cái gì đó
must run: chắc hẳn là hết
must have run: chắc hẳn là đã hết
should have run: lẽ ra đã hết
should run: nên hết
=>Henry’s car stopped on the highway. It must have run out of gas.
Tạm dịch: Xe ô tô của Henry dừng ở trên đường cao tốc. Nó chắc hẳn đã hết sạch xăng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
Câu 3:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Câu 5:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Câu 6:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Câu 7:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
Câu 10:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
Câu 11:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Câu 13:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
Câu 14:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Câu 15:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.