Câu hỏi:

04/04/2022 412

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

A. mustn't

B. couldn't

C. can't

D. needn't

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

mustn't: không được

couldn't: không thể

can't: không thể

needn't: không cần

Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ.

=>Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án » 04/04/2022 18,720

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án » 04/04/2022 1,088

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 04/04/2022 584

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.

Xem đáp án » 04/04/2022 434

Câu 5:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 04/04/2022 302

Câu 6:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 04/04/2022 250

Câu 7:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 04/04/2022 247

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 04/04/2022 232

Câu 9:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án » 04/04/2022 209

Câu 10:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 04/04/2022 191

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.

Xem đáp án » 04/04/2022 186

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 04/04/2022 183

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 04/04/2022 167

Câu 14:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 04/04/2022 165

Câu 15:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

Xem đáp án » 04/04/2022 145

Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »