Câu hỏi:
22/07/2024 260Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
A. might / can
B. may / mustn't
C. can / should
D. must / needn't
Trả lời:
might / can: có thể/ có thể
may / mustn't: có thể/ không được
can / should: có thể/ nên
must / needn't: phải/ không cần
=>Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent.
Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
Câu 2:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
Câu 3:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
Câu 5:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
Câu 6:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
Câu 7:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
Câu 10:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
Câu 11:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
Câu 12:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
Câu 13:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
Câu 14:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
Câu 15:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.