Thì tương lai gần
Thì tương lai gần
-
3572 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
09/12/2024"Why did you buy all this sugar and chocolate?"
"I..................a delicious dessert for dinner tonight."
Đáp án C
Câu hỏi sử dụng thì quá khứ ‘did you buy’ → Hành động mua đã xảy ra trong quá khứ và có liên quan đến một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
→ Sử dụng thì tương lai gần để diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó: S + am/is/are + going to + Vo + O.
Dịch nghĩa: ‘Sao cậu lại mua nhiều đường và sô cô la thế?’ – ‘Tớ sẽ làm một món tráng miệng ngon cho bữa tối tối nay.’
Câu 2:
22/07/2024Look! There are a lot of clouds! It ________ soon.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: There are a lot of clouds
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>Look! There are a lot of clouds! It is going to rain soon.
Tạm dịch: Nhìn kìa ! Có rất nhiều mây! Trời sắp mưa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
23/07/2024I have won $1,000. I have lots of plans but firstly, I______ a new TV.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: "I have lots of plans "
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>I have won $1,000. I have lots of plans but firstly, I am going to buy a new TV.
Tạm dịch: Tôi đã giành được 1.000 đô la. Tôi có rất nhiều dự định nhưng trước hết, tôi sẽ mua một chiếc TV mới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
22/07/2024They _______ at home at 10 o'clock because their son is staying alone at home.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " their son is staying alone at home."
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>They are going to be at home at 10 o'clock because their son is staying alone at home.
Tạm dịch: Họ sẽ có mặt ở nhà lúc 10 giờ vì con trai họ ở nhà một mình.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
22/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
The sun is shining. It _________tomorrow.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " The sun is shining”
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>The sun is shining. It isn’t going to rain tomorrow.
Tạm dịch: Mặt trời đang tỏa sáng. Ngày mai trời sẽ không mưA.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
23/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Anna: Why do you need to borrow my suitcase?
John: I __________________ my mother in Scotland next month.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " Why do you need to borrow my suitcase?”, “next month”
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>I am going to visit my mother in Scotland next month.
Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm mẹ tôi ở Scotland vào tháng tới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7:
22/07/2024I see you have a saw in your hands. You_____the dry tree branches?
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: I see you have a saw in your hands.
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>I see you have a saw in your hands. Are you going to cut off the dry tree branches?
Tạm dịch: Tôi thấy bạn có một cái cưa trong tay của bạn. Bạn có định chặt bỏ những cành cây khô?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
11/09/2024According to the weather forecast, it ___________ this weekend.
Đáp án A
Xét về nghĩa, ta thấy diễn tả dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó. => dùng thì tương lai gần.
Cấu trúc thì tương lai gần: “S + am/ is/ are + going to + V”
Dịch nghĩa: “Theo dự báo thời tiết, cuối tuần này sẽ không có mưa.”
Câu 9:
22/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Woman: Why don’t we meet for office on Monday afternoon?
Man: Sorry. I can’t. I (see) __________ the doctor then.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: "Why don’t we meet for office on Monday afternoon?
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>I am going to see the doctor then.
Tạm dịch:
Người phụ nữ: Tại sao chúng ta không gặp nhau tại văn phòng vào chiều thứ Hai?
Người đàn ông: Xin lỗi. Tôi không thể. Tôi sẽ gặp bác sĩ sau đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10:
22/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Why don’t you learn for the test? You __________.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " Why don’t you learn for the test?”
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>Why don’t you learn for the test? You are going to fail.
Tạm dịch: Tại sao bạn không học cho bài kiểm tra? Bạn sẽ thất bại.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11:
22/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Boy: What are your plans after you leave university?
Girl: I __________________ work in a hospital in Africa. I leave on the 28th.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " I leave on the 28th”
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>I am going to work in a hospital in Africa.
Tạm dịch:
Chằng trai : Kế hoạch của bạn sau khi rời trường đại học là gì?
Cô gái: Tôi sẽ làm việc trong một bệnh viện ở Châu Phi. Tôi đi vào ngày 28.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
22/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Girl: Why are you carrying a hammer?
Boy: I __________________ put up some pictures.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " Why are you carrying a hammer?”
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>I am going to put up some pictures.
Tạm dịch:
Cô gái: Tại sao bạn lại mang một cái búa?
Cậu bé: Tôi sẽ treo một số bức ảnh.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
22/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
Man: Are you busy tonight? Would you like to have coffee?
Woman: Sorry. I __________________ to the library. I’ve been planning to study all day.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " I’ve been planning to study all day”
Công thức: S + is/am/are + going to + V
Với động từ “go”, ta phải chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
=>Sorry. I am going to the library.
Tạm dịch:
Người đàn ông: Bạn có bận tối nay không? Bạn có muốn uống cà phê không?
Người phụ nữ: Xin lỗi. Tôi sẽ đến thư viện. Tôi đã lên kế hoạch học cả ngày.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14:
22/07/2024Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C, or D) to fill in each blank.
The restaurant was terrible! I _________________there again.
Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.
Dấu hiệu: " The restaurant was terrible!”
Công thức: S + is/am/are + going to + V
=>The restaurant was terrible! I am not going to eat there again.
Tạm dịch: Nhà hàng thật khủng khiếp! Tôi sẽ không ăn ở đó một lần nữa.
Đáp án cần chọn là: A
Có thể bạn quan tâm
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (325 lượt thi)
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (0 lượt thi)
- Thì hiện tại đơn (417 lượt thi)
- Thì hiện tại tiếp diễn (415 lượt thi)
- Thì hiện tại đơn (1278 lượt thi)
- Thì hiện tại tiếp diễn (455 lượt thi)
- Thì hiện tại hoàn thành (623 lượt thi)
- Thì quá khứ đơn (778 lượt thi)
- Thì quá khứ tiếp diễn (797 lượt thi)
- Thì quá khứ hoàn thành (1642 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Câu ước (14882 lượt thi)
- Câu trực tiếp - gián tiếp (7383 lượt thi)
- Câu hỏi tình huống giao tiếp (4995 lượt thi)
- Mệnh đề quan hệ (4390 lượt thi)
- Câu chủ động - bị động (3667 lượt thi)
- Thành ngữ và Cụm từ cố định (1150 lượt thi)
- Động từ khuyết thiếu (878 lượt thi)
- Câu điều kiện (805 lượt thi)
- Câu ước (792 lượt thi)
- Cấu trúc so sánh (752 lượt thi)