Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành
-
1643 lượt thi
-
24 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024After she (finish)______ breakfast she left the house.
Ta thấy trong câu có 2 sự việc xảy ra trong quá khứ và có một sự việc được hoàn thành trước một sự việc khác. Mệnh đề ngay sau after sẽ chia thì quá khứ hoàn thành (vì đây là sự việc xảy ra trước), mệnh đề còn lại chia thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: After + S had Vp2, S + Vqkd
=>After she had finished breakfast she left the house.
Tạm dịch: Sau khi cô ấy kết thúc bữa sáng cô ấy đã rời khỏi nhà.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
22/07/2024Choose the best answer
I ______ my document before the power went out in the computer lab.
Dấu hiệu: before the power went out =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: S + had Vp2
=>I had saved my document before the power went out in the computer lab.
Tạm dịch: Tôi đã lưu tài liệu của mình trước khi mất điện trong phòng máy tính.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
22/07/2024Choose the best answer
(where / she / live) before she moved to Chicago?
Dấu hiệu: before she moved =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: Wh-word + had + S + Vp2?
=>Where had she lived before she moved to Chicago?
Tạm dịch: Cô ấy đã sống ở đâu trước khi chuyển đến Chicago?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
23/07/2024Choose the best answer
After he ____________ a bath, he cleaned his house.
Dấu hiệu: After…, he cleaned (Sau khi…,) ->hành động sau After xảy ra trước hành động he cleaned trong quá khứ. Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước.
Cấu trúc: After S + had + Vp2, S + Vqkđ
=>After he had taken a bath, he cleaned his house.
Tạm dịch: Sau khi tắm xong, anh dọn dẹp nhà cửa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
22/07/2024Choose the best answer
One of the parents _____________ the children's song this time last year.
Dấu hiệu: this time last year (thời điểm này năm trước) ->dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xảy ra và 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ
Cấu trúc: S + was/ were+ Ving
=>One of the parents was taping the children's song this time last year.
Tạm dịch: Một trong những phụ huynh đã thu âm bài hát dành cho trẻ em này vào thời điểm này năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
22/07/2024Choose the best answer
The flood ___________ all the beautiful building in our cities this time last month.
Dấu hiệu: this time last month (thời điểm này tháng trước) ->dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động xảy ra và 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ
Cấu trúc: S + was/ were+ Ving
=>The flood was destroying all the beautiful building in our cities this time last month.
Tạm dịch: Trận lụt đã phá hủy tất cả các tòa nhà đẹp đẽ ở các thành phố của chúng tôi vào thời điểm này vào tháng trước.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7:
22/07/2024He (not be) _________ to Vietnam before last year.
Ta thấy có “before + thời gian trong quá khứ” cho biết mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: S+ had (not) + VpII.
=>He hadn't been to Vietnam before last year.
Tạm dịch: Anh ấy chưa từng tới Việt Nam trước thời điểm năm ngoái.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
05/09/2024The storm destroyed the sandcastle that we (build) ___________.
Đáp án A
Hai hành động trong câu xảy ra ở thì quá khứ, hành động xảy ra trước dùng thì QKHT, hành động xảy ra sau dùng thì QKĐ.
Dịch nghĩa: Cơn bão đã phá hủy lâu đài cát mà chúng ta đã xây.
Câu 9:
22/07/2024They came back home after they (finish) _________their work.
Ta thấy trong câu có 2 sự việc xảy ra trong quá khứ và có một sự việc được hoàn thành trước một sự việc khác. Mệnh đề ngay sau after sẽ chia thì quá khứ hoàn thành (vì đây là sự việc xảy ra trước), mệnh đề còn lại chia thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: After + S + had Ved, S + Vqkd
=>They came back home after they had finished their work.
Tạm dịch: Họ trở về nhà sau khi họ hoàn thành công việc.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
22/07/2024Marry _________ her housework already by the time Peter came over.
Dựa vào nghĩa (Lúc Peter ghé qua thì Marry đã hoàn thành việc nhà của cô ấy rồi) và thì của của động từ “came over” (chia ở quá khứ), ta thấy có 1 hành động "finished" được hoàn thành trước hành động "came over" trong quá khứ
=>ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước
Cấu trúc: S + had + Vp2
=>Marry had finished her housework already by the time Peter came over.
Tạm dịch: Marry đã hoàn thành công việc nhà vào lúc Peter đến.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
23/07/2024As soon as I shut the front door I realised that I………….my key in the house.
Ta xét có 3 hành động đều xảy ra trong quá khứ: đóng cửa, nhận ra ... và để chìa khóa trong nhà. Ta thấy rằng khi "đóng cửa" cũng đồng thời "nhận ra" rằng "đã để chìa khóa ở trong nhà". ->Việc "để chìa khóa trong nhà" đã xảy ra trước hai việc còn lại nên ta phải sử dụng thì quá khứ hoàn thành (diễn tả hành động, sự việc hoàn thành, xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ.)
Cấu trúc: S + had Vp2
=>As soon as I shut the front door I realised that I had left my key in the house.
Tạm dịch: Ngay sau khi tôi đóng cửa trước, tôi nhận ra rằng tôi đã để quên chìa khóa trong nhà.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12:
22/07/2024Choose the best answer
How long (learn / she)_________ English before she went to London?
Dấu hiệu: before she went =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: Wh-word + had + S + Vp2?
=>How long had she learned English before she went to London?
Tạm dịch: Cô ấy đã học tiếng Anh bao lâu trước khi đến London?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13:
22/07/2024Choose the best answer
(she / find) __________a place to stay when she went to Boston?
Ta thấy trong câu có 2 sự kiện xảy ra trong quá khứ: Anh ta lái xe chưa được 1 giờ thì hết xăng. Như vậy, hành động lái xe xảy ra trước hành động xe hết xăng.
Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước sự sự kiện khác trong quá khứ
Cấu trúc: Had + S + Vp2?
=>Had she found a place to stay when she went to Boston?
Tạm dịch: Cô ấy đã tìm thấy một nơi để ở khi cô ấy đến Boston?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
22/07/2024Choose the best answer
(you / have) breakfast before you came here?
Dấu hiệu: before she moved =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: Had + S + Vp2?
=>Had you had breakfast before you came here?
Tạm dịch: Bạn đã ăn sáng trước khi đến đây chưa?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15:
22/07/2024Choose the best answer
(why / you / clean) the bathroom before you bathed the dog?
Dấu hiệu: before she bathed =>mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc: Wh-word + had + S + Vp2?
=>Why had you cleaned the bathroom before you bathed the dog?
Tạm dịch: Tại sao bạn đã dọn dẹp phòng tắm trước khi bạn tắm cho chó?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 16:
23/07/2024Choose the best answer
After I ___________dinner, I visited my grandparents.
Dấu hiệu: After…, I visited (Sau khi…,) ->hành động sau After xảy ra trước hành động I visited trong quá khứ. Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước.
Cấu trúc: After S + had + Vp2, S + Vqkđ
=>After I had had dinner, I visited my grandparents.
Tạm dịch: Sau khi ăn tối xong, tôi đến thăm ông bà nội.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17:
22/07/2024Choose the best answer
The doctor took off the plaster that he (put on)_________ six weeks before.
Dấu hiệu: six weeks before, The doctor took off ->hành động sau put on xảy ra trước hành động took off trong quá khứ. Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước.
Cấu trúc: S + had Vp2
=>The doctor took off the plaster that he had put on six weeks before.
Tạm dịch: Bác sĩ đã tháo lớp thạch cao mà anh ta đã đặt vào sáu tuần trước đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
22/07/2024Choose the best answer
She came into room while they___________TV.
Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: When/ While + S + V-ing, S + Vqkd
=>She came into room while they were watching TV.
Tạm dịch: Cô ấy vào phòng trong khi họ đang xem TV.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 19:
22/07/2024Choose the best answer
I lit the fire at 6 o'clock and it______ brightly when Tom came in at 7 o'clock.
Dấu hiệu: at 7o’clock, động từ chia quá khứ đơn (came, lit)
Câu diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xảy ra xen vào.
Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Cấu trúc: When + S + V-ed, S +was/ were + Ving
=>I lit the fire at 6 o'clock and it was burning brightly when Tom came in at 7 o'clock.
Tạm dịch: Tôi đốt lửa lúc 6 giờ và nó cháy sáng rực khi Tom bước vào lúc 7 giờ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
22/07/2024What made you think he ……….in the Royal Air Force?
Câu này tạm dịch như sau: Điều gì làm cho bạn nghĩ anh ấy đã từng thuộc Lực lượng không quân hoàng gia?
- must không dùng với have to =>loại A
- had been: thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động này xảy ra trước hành động made phía trước =>Chọn B
- was being sai vì động từ "be" không chia tiếp diễn =>loại C
- had had to be cũng sai vì không tồn tại thì này =>loại D
=>What made you think he had been in the Royal Air Force?
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21:
23/07/2024Choose the best answer
He (drive) __________less than an hour when he ran out of petrol.
Ta thấy trong câu co 2 sự kiện xảy ra trong quá khứ: Anh ta lái xe chưa được 1 giờ thì hết xăng. Như vậy, hành động lái xe xảy ra trước hành động xe hết xăng.
Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước.
Cấu trúc: S + had Vp2
=>He had driven less than an hour when he ran out of petrol.
Tạm dịch: Anh lái xe chưa đầy một giờ thì hết xăng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22:
22/07/2024Choose the best answer
Frank Sinatra caught the flu because he (sing)__________ in the rain too long.
Ta thấy trong câu co 2 sự kiện xảy ra trong quá khứ:Frak Sinatra bj cảm bởi vì hát dưới mưa. Như vậy, hành động hát dưới mưa xảy ra trước hành động bị cảm.
Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước.
Cấu trúc: S + had Vp2
=>Frank Sinatra caught the flu because he had sung in the rain too long.
Tạm dịch: Frank Sinatra bị cúm vì đã hát dưới mưa quá lâu.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 23:
22/07/2024Choose the best answer
My brother ate all of the cake that our mum (make)_________.
Ta thấy trong câu có 2 sự kiện xảy ra trong quá khứ: Anh tôi ăn hết bánh mà mẹ đã làm. Như vậy, hành động làm bánh xảy ra trước hành động xe ăn bánh.
Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước.
Cấu trúc: S + had Vp2
=>My brother ate all of the cake that our mum had made.
Tạm dịch: Anh trai tôi đã ăn hết chiếc bánh mà mẹ chúng tôi đã làm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
23/07/2024Choose the best answer
When they arrived, we _________ the test.
Dấu hiệu: already (đã) ->nhấn mạnh hành động đã xảy ra
Ta thấy trong câu có 2 sự kiện xảy ra trong quá khứ: khi họ đến, chúng tôi đã bắt đầu bài kiểm tra. Như vậy, hành động bắt đầu xảy ra trước hành động đến.
Như vậy, ta phải chia thì quá khứ hoàn thành với sự việc xảy ra trước.
Cấu trúc: S + had Vp2
=>When they arrived, we had already started the test.
Tạm dịch: Khi họ đến, chúng tôi đã bắt đầu thử nghiệm.
Đáp án cần chọn là: D
Có thể bạn quan tâm
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (325 lượt thi)
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (0 lượt thi)
- Thì hiện tại đơn (417 lượt thi)
- Thì hiện tại tiếp diễn (416 lượt thi)
- Thì hiện tại đơn (1278 lượt thi)
- Thì hiện tại tiếp diễn (455 lượt thi)
- Thì hiện tại hoàn thành (624 lượt thi)
- Thì quá khứ đơn (778 lượt thi)
- Thì quá khứ tiếp diễn (798 lượt thi)
- Thì quá khứ hoàn thành (1642 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Câu ước (14882 lượt thi)
- Câu trực tiếp - gián tiếp (7384 lượt thi)
- Câu hỏi tình huống giao tiếp (4996 lượt thi)
- Mệnh đề quan hệ (4390 lượt thi)
- Câu chủ động - bị động (3667 lượt thi)
- Thành ngữ và Cụm từ cố định (1150 lượt thi)
- Động từ khuyết thiếu (879 lượt thi)
- Câu điều kiện (806 lượt thi)
- Câu ước (793 lượt thi)
- Cấu trúc so sánh (752 lượt thi)