Câu hỏi:

04/04/2022 145

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

He is unreliable. What he says _______ be believed.

A. cannot

B. must not    

C. may not     

D. might not

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

cannot: không thể

must not: không được

may not: có lẽ không 

might not: có lẽ không

He is unreliable. What he says cannot be believed.

Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.

Xem đáp án » 04/04/2022 18,718

Câu 2:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework. 

Xem đáp án » 04/04/2022 1,088

Câu 3:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.

Xem đáp án » 04/04/2022 584

Câu 4:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.

Xem đáp án » 04/04/2022 434

Câu 5:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: 

Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.

Xem đáp án » 04/04/2022 411

Câu 6:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.

Xem đáp án » 04/04/2022 302

Câu 7:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.

Xem đáp án » 04/04/2022 250

Câu 8:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.

Xem đáp án » 04/04/2022 246

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.

Xem đáp án » 04/04/2022 231

Câu 10:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.

Xem đáp án » 04/04/2022 209

Câu 11:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

I _______ find my own way there. You _______ wait for me.

Xem đáp án » 04/04/2022 191

Câu 12:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.

Xem đáp án » 04/04/2022 185

Câu 13:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.

Xem đáp án » 04/04/2022 182

Câu 14:

Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.

Xem đáp án » 04/04/2022 167

Câu 15:

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

You _______ touch that switch.

Xem đáp án » 04/04/2022 164

Đề thi liên quan

Xem thêm »
Xem thêm »

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »