Câu hỏi:

21/07/2024 664

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. Tính IOK^ biết BAC^ = 40o

A. 80o

B. 100o

Đáp án chính xác

C. 60o

D. 40o

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Xét tam giác ABC cân tại A có A^ = 40o  => KBO^=ICO^ = 70o

Xét tam giác OKB cân tại O có  KBO^= 70o => KOB^  = 180o – 2.70o = 40o

Tương tự có IOC^ = 40o

Suy ra IOK^ = 180o – 40o – 40o = 100o

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho đường tròn (O; R). Gọi H là điểm thuộc bán kính OA sao cho OH = 32OA. Dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD

Xem đáp án » 21/07/2024 1,542

Câu 2:

Cho (O; R) và dây cung MN = R3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính số đo cung nhỏ MN.

Xem đáp án » 16/07/2024 556

Câu 3:

Cho đường tròn (O; R). Gọi H là trung điểm của bán kính OA, dây CD vuông góc với OA tại H. Tính số đo cung lớn CD

Xem đáp án » 18/07/2024 497

Câu 4:

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. Tính IOK^ biết BAC^ = 36o

Xem đáp án » 22/07/2024 304

Câu 5:

Cho (O; R) và dây cung MN = R2. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính số đo cung nhỏ MN

Xem đáp án » 18/07/2024 300

Câu 6:

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. So sánh các cung nhỏ CI và cung nhỏ BK

Xem đáp án » 22/07/2024 293

Câu 7:

Cho (O; R) và dây cung MN = R3. Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R

Xem đáp án » 23/07/2024 226

Câu 8:

Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M nằm ngoài (O) sao cho OM = 2R. Từ M kẻ tiếp tuyến MA và MB với (O) (A, B là các tiếp điểm). Số đo cung AB lớn là:

Xem đáp án » 17/07/2024 184

Câu 9:

Cho hai tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O) cắt nhau tại N, biết CND^ = 60o. Tính DNO^ và  CON^

Xem đáp án » 11/07/2024 183

Câu 10:

Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại I, K. So sánh các cung nhỏ BI và cung nhỏ CK

Xem đáp án » 18/07/2024 156

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »