Câu hỏi:
13/07/2024 80
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm x0 là f’(x0). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm x0 là f’(x0). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
Hàm số y = f(x) có đạo hàm x0 là f’(x0) thì
Đáp án đúng là: B
Hàm số y = f(x) có đạo hàm x0 là f’(x0) thì
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là trong đó g = 9,8 m/s2.
a) Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 3 (s).
Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là trong đó g = 9,8 m/s2.
a) Tìm vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 3 (s).
Câu 2:
Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số của thời gian t, Q = Q(t). Cường độ trung bình trong khoảng thời gian |t – t0| được xác định bởi công thức Cường độ tức thời tại thời điểm t0 là:
A.
B.
C.
D.
Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số của thời gian t, Q = Q(t). Cường độ trung bình trong khoảng thời gian |t – t0| được xác định bởi công thức Cường độ tức thời tại thời điểm t0 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3:
b) Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của vật tại thời điểm đó bằng 39,2 (m/s).
b) Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của vật tại thời điểm đó bằng 39,2 (m/s).
Câu 4:
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau bằng định nghĩa:
a) f(x) = x + 2;
b) g(x) = 4x2 – 1;
c)
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau bằng định nghĩa:
a) f(x) = x + 2;
b) g(x) = 4x2 – 1;
c)
Câu 5:
Cho hàm số f(x) = x3 có đồ thị (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng –1.
Cho hàm số f(x) = x3 có đồ thị (C).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng –1.
Câu 6:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là:
A. f(x0).
B. f’(x0).
C. x0.
D. –f’(x0).
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là:
A. f(x0).
B. f’(x0).
C. x0.
D. –f’(x0).
Câu 7:
Vận tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là:
A. f’(t0).
B. f(t0) – f’(t0).
C. f(t0).
D. – f’(t0).
Vận tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là:
A. f’(t0).
B. f(t0) – f’(t0).
C. f(t0).
D. – f’(t0).
Câu 8:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là:
A. y = f(x0)(x – x0) + f(x0).
B. y = f’(x0)(x + x0) + f(x0).
C. y = f’(x0)(x – x0) + f(x0).
D. y = f’(x0)(x – x0) – f(x0).
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là:
A. y = f(x0)(x – x0) + f(x0).
B. y = f’(x0)(x + x0) + f(x0).
C. y = f’(x0)(x – x0) + f(x0).
D. y = f’(x0)(x – x0) – f(x0).
Câu 9:
Chứng minh hàm số f(x) = |x – 2| không có đạo hàm tại điểm x0 = 2, nhưng có đạo hàm tại mọi điểm x ≠ 2.
Chứng minh hàm số f(x) = |x – 2| không có đạo hàm tại điểm x0 = 2, nhưng có đạo hàm tại mọi điểm x ≠ 2.
Câu 10:
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 8.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 8.