Câu hỏi:
20/07/2024 120
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
Đặc điểm
Tháng cao nhất
Tháng thấp nhất
Hà Nội
28,9
16,4
Huế
29,4
19,7
Quy Nhơn
29,7
23,0
TP. Hồ Chí Minh
28,9
25,7
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC
TA (Đơn vị: 0C)
Đặc điểm |
Tháng cao nhất |
Tháng thấp nhất |
Hà Nội |
28,9 |
16,4 |
Huế |
29,4 |
19,7 |
Quy Nhơn |
29,7 |
23,0 |
TP. Hồ Chí Minh |
28,9 |
25,7 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh biên độ nhiệt độ năm của các địa điểm trên?
A. Huế cao hơn Quy Nhơn
B. Hà Nội thấp hơn Quy Nhơn.
C. Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
D. Huế thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Trả lời:
Phương pháp:
Kĩ năng nhận xét bảng số liệu
Cách giải:
Biên độ nhiệt năm Nhiệt độ tháng cao nhất – nhiệt độ tháng thấp nhất
Địa điểm
Biên độ nhiệt
Hà Nội
12,5
Huế
9,7
Quy Nhơn
6,7
TP. Hồ Chí Minh
3,2
- Loại B: Hà Nội cao hơn Quy Nhơn
- Loại C: Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
- Loại D: Huế cao hơn Hồ Chí Minh
- A đúng: Huế cao hơn Quy Nhơn
Chọn A.
Phương pháp:
Kĩ năng nhận xét bảng số liệu
Cách giải:
Biên độ nhiệt năm Nhiệt độ tháng cao nhất – nhiệt độ tháng thấp nhất
Địa điểm |
Biên độ nhiệt |
Hà Nội |
12,5 |
Huế |
9,7 |
Quy Nhơn |
6,7 |
TP. Hồ Chí Minh |
3,2 |
- Loại B: Hà Nội cao hơn Quy Nhơn
- Loại C: Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội
- Loại D: Huế cao hơn Hồ Chí Minh
- A đúng: Huế cao hơn Quy Nhơn
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 5:
Địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Ba Lạt thuộc lưu vực sông nào sau đây?
Câu 9:
Điểm khác biệt rõ nét về địa hình vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là
Câu 11:
Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta?
Câu 12:
Khí hậu trước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương chủ yếu là nhờ
Câu 13:
Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có
Câu 14:
Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa sườn Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do tác động kết hợp của
Câu 15:
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Lưu lượng nước
1318
1100
914
1071
1893
4692
7986
9246
6690
4122
2813
1746
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG HỒNG
(Trạm Sơn Tây) (Đơn vị: m3/s)
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Lưu lượng nước |
1318 |
1100 |
914 |
1071 |
1893 |
4692 |
7986 |
9246 |
6690 |
4122 |
2813 |
1746 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây)?