Câu hỏi:
22/07/2024 782Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ 19 nối Pleicu với nơi nào?
A. Tuy Hòa.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Quảng Ngãi.
Trả lời:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết quốc lộ 19 nối Pleicu với nơi nào? B. Quy Nhơn.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng đàn trâu lớn nhất?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 3:
Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị:‰)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Phi-lip-pin |
Mi-an-ma |
Thái Lan |
Tỉ lệ sinh |
19 |
21 |
18 |
11 |
Tỉ lệ tử |
7 |
6 |
8 |
8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số quốc gia?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm lớn nhất?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Nha Trang có ngành nào sau đây?
Câu 7:
Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 8:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 10:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
Câu 12:
Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên du lịch của nước ta?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
Câu 14:
Cho bảng số liệu:
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2017 |
Diện tích (nghìn ha) |
748,7 |
978,9 |
985,6 |
971,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
751,7 |
966,6 |
1012,7 |
1086,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 15:
Giới hạn dưới của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc nước ta là do nguyên nhân nào sau đây?