Câu hỏi:

18/07/2024 126

Biết cấu hình của Fe2+ là: [Ar]3d6. Fe2+Tổng số e trong nguyên tử của Fe là

A. 26

Đáp án chính xác

B. 23.

C. 15.

D. 56.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn A

Fe  Fe2+ + 2e

→ Cấu hình của Fe là: [Ar]3d64s2. Tổng số e trong nguyên tử của Fe là 26

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?

Xem đáp án » 20/07/2024 232

Câu 2:

Để thu được kim loại Fe từ dung dịch FeNO32 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

Xem đáp án » 20/07/2024 178

Câu 3:

Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch A. Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là

Xem đáp án » 20/07/2024 142

Câu 4:

Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc).

- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).

Giá trị của m là

Xem đáp án » 18/07/2024 140

Câu 5:

Các số oxi hóa phổ biến của crom trong hợp chất là

Xem đáp án » 23/07/2024 132

Câu 6:

Cho các mô tả sau:

(1). Cu phản ứng với dung dịch HCl đặc, nóng giải phóng khí H2

(2). Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag

(3). Ðồng kim loại có thể phản ứng với dung dịch FeCl3

(4). Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2

(5). Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d=8,98g/cm3)

(6). Không tồn tại Cu2O ; Cu2S

Số mô tả đúng là

Xem đáp án » 18/07/2024 122

Câu 7:

Cho m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của m là

Xem đáp án » 21/07/2024 116

Câu 8:

Fe phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

Xem đáp án » 18/07/2024 112

Câu 9:

Cho phản ứng sau: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Sau khi cân bằng, tổng giá trị của (a + b + d) là

Xem đáp án » 22/07/2024 104

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »