Câu hỏi:

22/07/2024 113

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27.108km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09.109km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có: 5,97.1024kg = 597.1022kg

Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:

597.1022 + 7,35.1022 = (597 + 7,35).1022 = 604,35.1022 (kg)

Vậy tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35.1022kg.

b) Ta có: 3,09.109km = 30,9.108km.

Vì 30,9 > 8,27 nên 30,9.108 > 8,27.108 do đó 8,27.108km < 3,09.109km nên sao Mộc gần Trái Đất hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tính nhanh

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502).

Xem đáp án » 17/07/2024 124

Câu 2:

Tính và so sánh:

a)  223 và 26

b) 1222 và 124

Xem đáp án » 17/07/2024 107

Câu 3:

Viết các số 0,258;0,1254;0,06252 dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.

Xem đáp án » 23/07/2024 103

Câu 4:

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:

0,49; 132;8125;1681;121169.

Xem đáp án » 23/07/2024 101

Câu 5:

Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau:

a) 2325=23?

b) 0,433=0,4?

c) 7,3130=?

Xem đáp án » 22/07/2024 96

Câu 6:

Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496.108 km.

Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km.

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km.

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Xem đáp án » 17/07/2024 94

Câu 7:

Tính

a) 374.375:377

b) 785:784.78

c) 0,63.0,68:0,67.0,62

Xem đáp án » 17/07/2024 85

Câu 8:

Tìm x, biết:

a) x:123=12

b) x.357=359

c) 2311:x=239

d) x.0,256=148

Xem đáp án » 21/07/2024 82

Câu 9:

Tính thể tích V của khối rubik lập phương có cạnh dài 5,5cm.

Xem đáp án » 17/07/2024 81

Câu 10:

a) Tính: 125;234;2143;0,35;25,70.

b) Tính: 132;133;134;135.

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Xem đáp án » 18/07/2024 79

Câu 11:

Tính:

233;352;0,53;0,52;37,570;3,571

Xem đáp án » 17/07/2024 78

Câu 12:

Tính:

a) (-2)2.(-2)3;

b) (-0,25)7.(-0,25)5;

c) 344.343

Xem đáp án » 17/07/2024 78

Câu 13:

Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây:

a) 132.132=13?

b) 0,22.0,23=0,2?

Xem đáp án » 22/07/2024 77

Câu 14:

Tính giá trị các biểu thức.

a) 43.97275.82;

b) 23.273.46

c) 0,25.0,0930,27.0,34

d) 23+24+2572

Xem đáp án » 17/07/2024 77

Câu 15:

Tính

a) 25+122

b) 0,751123

c) 3515:0,365

d) 1138:493

Xem đáp án » 17/07/2024 75

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »