Bộ đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 (Kết nối tri thức 2024) có lời giải
Vietjack.me giới thiệu Bộ đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Kết nối tri thức được biên soạn và sưu tầm mới nhất, bám sát chương trình học giúp các em học sinh củng cố kiến thức và làm quen với bậc lớp tiếp theo.
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 bản word (cả năm) có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Kết nối tri thức
Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề số 1
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Hôm nay là thứ sáu ngày mùng 2 tháng 6. Vậy thứ sáu tuần sau là ngày:
A. Mùng 7 tháng 6
B. Mùng 8 tháng 6
C. Mùng 9 tháng 6
b. Mẹ đi công tác một tuần, mẹ về vào ngày 24. Vậy mẹ đi ngày:
A. 17
B. 18
C.19
D.20
c. Năm nay ông 62 tuổi. Ông hơn bố 27 tuổi. Tuổi của bố là:
A. 89 tuổi
B. 35 tuổi
C. 45 tuổi
d. Mẹ 28 tuổi. Con bằng 1/4 tuổi mẹ. Tuổi của con là :
A. 7 tuổi
B. 8 tuổi
C. 9 tuổi
e. Năm nay cậu 20 tuổi, tuổi cậu bằng 1/3 tuổi ông ngoại. Tuổi của ông là :
A. 17 tuổi
B. 23 tuổi
C. 60 tuổi
d. Năm nay anh lên 9 tuổi, anh hơn em 7 tuổi. Vậy 10 năm sau anh hơn em số tuổi là :
A. 16 tuổi
B. 2 tuổi
C. 7 tuổi
f. Mẹ có 1000 đồng. Trong đó có 1 tờ 500 đồng, 2 tờ 200 đồng. Vậy tờ tiền còn lại là tờ:
A. 900 đồng
B. 100 đồng
C. 700 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Tính
7 x 3 = …. 3 x 5 = …. 5 x 9 = …. 4 x 3 = …. 6 x 6 = ….
4 x 7 = …. 6 x 8 = …. 9 x 6 = …. 7 x 6 = …. 6 x 9 = ….
7 x 5 = …. 9 x 4 = …. 7 x 7 = …. 6 x 4 = …. 8 x 3 = ….
32 : 4 = …. 48: 6 = …. 42 : 7 = …. 54 : 6 = …. 49: 7 = ….
2. Tìm x
a) X x 7 = 49 b) 7 x X = 293 – 251
……………………………. ………………………………….
……………………………. ………………………………….
……………………………. ………………………………….
c) 54 : X = 6 42 : X = 30 : 5
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
……………………………… ……………………………………
d) 1000 - x = 278 777 + x = 1000
…………………………….. …………………………………….
…………………………….. …………………………………….
3. Cửa hàng dùng 60 mét vải để may quần áo. Biết mỗi bộ quần áo dùng hết 3mét vải. Hỏi cửa hàng đó may được bao nhiêu bộ quần áo?
Giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Người ta cắt một cuộn dây dài 80 mét thành các đoạn bằng nhau, biết mỗi đoạn dài 4 mét. Hỏi cắt được tất cả bao nhiêu đoạn dây ?
Giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
*5. Tính nhanh
5 x 4 + 3 x 4 + 4 + 4 = 5 x 7 + 4 x 7 + 7 =
................................... ...................................
................................... ...................................
................................... ...................................
Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề số 2
Bài 1: Đặt rồi tính:
153 + 631 | 274 + 269 | 924 – 138 | 757 - 472 |
Bài 2: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
572 … 682 | 826 … 852 | 976 - 517 … 459 |
Bài 3: Con vịt nặng 3kg, con gà nặng hơn con vịt 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 4: Tìm X, biết:
a, 232 – X x 2 = 214
b, X x 3 = 5 x 10 - 23
Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề số 3
Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 2: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3: Tính
a. 5 x 8 - 11 = ………………..
b. 3 x 6 : 3 =…………………...
c. 40 : 4 : 5 = ………………….
d. 2 x 2 x 7 =……………………
e. 4 x 6 +16=………………..
g. 20 : 4 x 6=…………………
Bài 4: Tìm x:
a. X - 192 = 301
b. 700 – x = 404
c. x + 215 = 315
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 6: Tính chu vi hình tứ giác có độ dàI các cạnh là:
a. 105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
b. 65cm; 7dm; 112cm; 2m.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
(còn tiếp)
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác: