Bộ đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 (Cánh diều 2024) có lời giải
Vietjack.me giới thiệu Bộ đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Cánh diều được biên soạn và sưu tầm mới nhất, bám sát chương trình học giúp các em học sinh củng cố kiến thức và làm quen với bậc lớp tiếp theo.
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Bài tập ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 bản word (cả năm) có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bộ đề ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 Cánh diều
Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề số 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 257 + 312 b. 629 + 40 c. 318 – 106 d. 795 - 581
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 2: Số (1 điểm)
Đọc số | Viết số |
Một trăm linh chín | |
321 | |
906 | |
Hai trăm hai mươi hai | |
Sáu trăm bốn mươi |
Bài 3: Tính (2 điểm)
a. 3 x 6 + 41 =
............................................
............................................
............................................
c. 4 x 7 – 16 =
............................................
............................................
............................................
b. 45 : 5 – 5 =
............................................
............................................
............................................
d. 16 : 2 + 37 =
............................................
............................................
............................................
Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam mận?
Bài giải:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a. X : 4 = 5
x = ……………...
x = ……………...
b. 3 x X = 24
x = ………………..
x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm
B. 660 mm
C. 660 cm
D. 606 cm
b. Lúc 8 giờ đúng:
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c. Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142
B. 623; 456; 142
C. 142; 623; 456
D. 142; 456; 623
d. x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 0
D. x = 4
Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM:… . (3 điểm)
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
1. Tính:
32 : 4 = ?
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
2. Tìm x biết: 4 x X = 36
a. x = 8
b. x = 7
c. x = 9
d.x = 6
3. Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:
a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................
b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................
4. Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu
5. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 10cm
B. 16cm
C. 17
D. 14 cm
6. Có 25 kg gạo chia đều vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?
a. 5kg
b. 6kg
c. 4kg
d. 3kg
II. TỰ LUẬN: … (7 điểm).
1. Tính nhẩm: (1 đ)
6 x 4 = ….
6 x 3 = …..
27 : 3 = ……
28 : 4 = ……
2. Tìm X: (1 đ)
a. X x 5 = 35
b. X : 4 = 8 x 4
3. Tính (1 đ)
a) 3 7 + 25 =……………………
b) 3 0 + 16 =……………………..
4. Hình vẽ bên có: (1 đ)
a. …….hình tam giác.
b. …….hình tứ giác.
5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm)
6. Cho tứ giác ABCD (như hình vẽ) (2 đ)
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. (kẻ trực tiếp vào hình)
....
Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3 - Đề số 3
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1: (1 điểm) Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là
A. 354
B. 253
C. 345
D. 235
Câu 2: (1 điểm) Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là:
A. 22
B. 20
C.12
D.1 8
Câu 3: (1 điểm) Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?
A. 9
B. 17
C. 3
Câu 4: (0.5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác
B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác
C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác
Câu 5: (0.5 điểm) Tìm X
X : 2 = 10
A. X = 5
B. X = 8
C. X = 20
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
342 + 254 789 - 436 68 + 17 92 - 46
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Câu 2: Tính (1 điểm)
3 x 8 - 12 = 36 : 4 + 81 =
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Câu 3: (1 điểm)
Mỗi bạn cắt được 3 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ:
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
a) 211, 212, ........., .............., .............., 216.
b) 420, 430, ........., .............., .............., 470.
(còn tiếp)
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác: