- Chọn ý trả lời đúng. Giá trị của biểu thức 20 740 × 35 là: A. 7 259 B. 72 590 C. 725 900 D. 7 259 000
- Tính nhẩm a) 7 × 50 × 20 c) 80 × 1 000 × 4 b) 40 × 3 × 50 d) 3 × 60 × 500
- Đặt tính rồi tính a) 62 × 41 54 × 23 b) 176 × 32 1 042 × 57
- Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
- Một đơn vị bộ đội đã tặng sữa cho học sinh Trường Tiểu học Bản Đông hai lần. Lần thứ nhất 40 thùng
- Số? a) 1 giờ = .?. phút 24 giờ = .?. phút b) 1 phút = .?. giây 1 giờ = .?. giây
- Đặt tính rồi tính. a) 33 × 40 b) 314 × 50 c) 1 020 × 90
- Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
- Giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân
- Số? a) 17 m = .?. dm 30 dm = .?. m b) 136 m = .?. cm 52 000 cm = .?. m c) 8 m = .?. mm 91 000 mm = .?. m
- Tính nhẩm. a) 113 × 10 810 : 10 b) 234 × 100 7 000 : 100 c) 3 570 × 1 000 650 000 : 1 000
- Bài 44: Nhân với số có một chữ số
- Tính nhẩm a) 30 000 × 4 + 80 000 b) 170 000 – 50 000 × 3
- Thầy giáo mua về 2 quả bóng đá và 3 quả bóng rổ. Mỗi quả bóng đá có giá 54 000 đồng, mỗi quả bóng rổ có giá 61 000 đồng. Hỏi thầy đã mua cả bóng đá và bóng rổ hết bao nhiêu tiền?
- Đặt tính rồi tính a) 121 032 × 3 b) 274 601 × 2 c) 712 321 × 4 d) 619 012 × 5
- Bài 43: Em làm được những gì
- Bác Hùng sơn một mặt của bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 2 m bằng hai màu: xanh và hồng. Diện tích tường màu xanh nhiều hơn
- Số? ....+ 900 = .......
- Chọn giá trị phù hợp với mỗi biểu thức
- Đặt tính rồi tính a) 148 213 + 401 564 624 175 + 459 607 b) 624 175 – 413 061 4 258 179 – 809 083
- Em giúp bạn tính tuổi của ông
- Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 172 m. Chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó
- Khối lớp 4 và khối lớp 5 thu gom được tất cả 2 000 vỏ hộp để tái chế. Khối lớp 4 thu gom được ít hơn khối lớp 5 là 200 vỏ hộp. Hỏi mỗi khối lớp thu gom được bao nhiêu vỏ hộp
- Tổ 1 và Tổ 2 thu hoạch được tất cả 65 kg rau. Số rau thu hoạch của Tổ 1 nhiều hơn Tổ 2 là 7 kg. Hỏi mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau
- Lớp 4A có 35 bạn. Số bạn gái nhiều hơn số bạn trai là 1 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn gái, bao nhiêu bạn trai
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó (theo mẫu)
- Chữ số?
- Trong năm 2021, số lượt khách nội địa tham quan, nghỉ dưỡng tại Đà Lạt là 1 953 000 lượt, nhiều hơn số lượt khách quốc tế 1936000 lượt
- Bố và mẹ, mỗi người mang 500 000 đồng để mua đồ dùng cho gia đình. Bố mua hết 420 000 đồng, mẹ mua hết 390 000 đồng. Hỏi ai còn lại nhiều tiền hơn?
- Số? Số bị trừ 672 918 ......
- Đặt tính rồi tính. a) 764 933 – 241 532 b) 875 168 – 684 352 c) 6 952 173 – 712 041 d) 37 159 645 – 2 613 914
- Tính nhẩm. a) 50 000 – 20 000 + 400 000 b) 730 000 – 30 000 – 400 000 c) 970 000 – (60 000 + 10 000) d) 400 000 + (90 000 – 60 000 – 30 000)
- Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
- Khi nghe thông báo về số lượng bò sữa của Hà Nội, Lâm Đồng và Thanh Hoá, bạn Tiến chỉ kịp viết được các số liệu như sau:
- Trong một năm, trang trại Sữa Xanh đã dùng 240 000 tấn rơm; trang trại Sữa Hồng dùng nhiều hơn trang trại Sữa Xanh là 12 000 tấn
- Số? a) .?. – 4 800 000 = 5 000 000 b) .?. – 700 000 = 7 300 000
- Tính bằng cách thuận tiện. a) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000 b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000 c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000
- Tính nhẩm. a) 5 000 + 6 000 + 5 000 b) 90 000 + 80 000 + 20 000 c) 4 000 + 60 000 + 6 000 d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000
- Đặt tính rồi tính. a) 822 305 + 143 484 b) 723 575 + 823 918 c) 6 394 814 + 102 043 d) 29 126 524 + 3 310 662
- Giải Toán lớp 4 trang 8 Tập 2
- Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 2
- Số bé nhất có bốn chữ số là: 1 000
- Làm tròn số 84 572 đến hàng nghìn thì được số: 80 000
- Số liền sau của số 99 999 là: 100 000
- Câu nào đúng, câu nào sai: a) Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503
- Làm tròn số rồi nói theo mẫu. Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
- Sắp xếp các số 10 748; 11 750 ; 9 747 ; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn
- Số? a) 4 760 ; 4 770 ; 4 780 ; ....... ; ....... ; ....... ; 4 820
- Thực hiện theo mẫu: Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị
- Giải Toán lớp 4 trang 9 Tập 1
- Giải Toán lớp 4 trang 8 Tập 1
- Giải Toán lớp 4 trang 7 Tập 1
- Bài 79: Thực hành và trải nghiệm
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 Tuần 35
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 Tuần 34
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 Tuần 33
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 Tuần 32
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 Tuần 31
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 4 Tuần 30