Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That’s my school có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That’s my school có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 7 lớp 3 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 3.

1 4,309 10/11/2021
Tải về


Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 7: That’s my school

Exercise 1: Khoanh tròn từ khác loại

1. A. friend

B. classroom

C. library

2. A. hello

B. how

C. what

3. A. I

B. you

C. are

4. A. She

B. he

C. my

5. A. His

B. her

C. they

Exercise 2: Nối câu

1. What’s your name?

a. Hello

2. Hi

b. Bye. See you later.

3. Goodbye

c. My name’s Peter.

4. He is…

d. My friend

5. This is…

e. my school

6. It’s …

f. Big

Exercise 3: Sắp xếp lại để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. Classroom/ is/ my/ this.

………………………………………………………………………………

2. Is/ who/ she?

……………………………………………………………………………

3. My/ is/ he/ friend.

……………………………………………………………………………

4. Up/ please/ stand.

………………………………………………………………………………

5. Hello/ name/ is/ my/ Hoa.

……………………………………………………………………………

6. is/ the/ that/ gym.

………………………………………………………………………..

7. your/ big/ Is/ school?

.......................................................................................................................

8. The/ Is/ room/ new/ computer?

..................................................................................................................

9. is/ The/ library/ new.

………………………………………………………………………..

Exercise 4: Tìm lỗi sai và sửa

1. This is Lili. He is my friend.

……………………………………………………………………………

2. What is you name?

………………………………………………………………………………

3. Fine, thank.

………………………………………………………………………………

4. What is he? He is Nam.

………………………………………………………………………………

Exercise 5: Sắp xếp lại các từ đã cho

1. Oolhsc

2. Amen

3. Isht

4. Dnrief

5. Ankstk

6. Eeaslp

7. ymg

8. ibaryl

9. csals omor

Exercise 6: Dịch sang tiếng việt

1. This is my school. It’s Hien Nam school. It is big.

………………………………………………………………………………

2. This is Thu. She is my friend.

………………………………………………………………………………

3. I have two cats. They are on the bed.

……………………………………………………………………………

4. I have three dolls and four ships.

……………………………………………………………………………

Exercise 7: Điền từ còn thiếu

1, Is your school new?

………, it is.

2, Is your classroom large?

No,…………………

3, This ….. my school.

4, The gym …. Old.

Exercise 8. Read and match. 

1. It

A. large.

2. That's

B. it isn't.

3. The playground is

C. my school.

4. Is that your

D. pencil?

5. No,

E. is small.

Exercise 9. Read and circle the correct questions. 

This is my new school. It's old but beautiful. This is my classroom. It's small. That's the gym over there. It is new and modern. This is the library. It is old and big.

1. The school is ______.

A. old

B. new

C. large.

2. The classroom is _______.

A. small

B. big

C. beautiful

3. The library is _______.

A. small

B. modern

C. old.

Đáp án

Exercise 1: Khoanh tròn từ khác loại

1 - A; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - C;

Exercise 2: Nối câu

1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - d; 5 - e; 6 - f;

Exercise 3: Sắp xếp lại để tạo thành câu hoàn chỉnh

1 - This is my classroom.

2 - Who is she?

3 - He is my friend.

4 - Stand up please.

5 - Hello, my name is Hoa.

6 - That is the gym.

7 - Is your school big?

8 - Is the computer room new?

9 - The library is new.

Exercise 4: Tìm lỗi sai và sửa

1 - he sửa thành she

2 - you sửa thành your

3 - Thank sửa thành thanks

4 -  What sửa thành Who

Exercise 5: Sắp xếp lại các từ đã cho

1 - school

2 - name

3 - this

4 - friend

5 - thanks

6 - please

7 - gym

8 - library

9 - classroom

Exercise 6: Dịch sang tiếng việt

1 - Đây là trường của tôi. Nó là trường Hiến Nam. Nó thì to.

2 - Đây là Thu. Cô ấy là bạn của tôi.

3 - Tôi có 2 con mèo. Chúng đang ở trên giường.

4 - Tôi có 3 con búp bê và 4 cái tàu.

Exercise 7: Điền từ còn thiếu

1, Is your school new?

Yes……, it is.

2, Is your classroom large?

No,……it isn't/ is not……………

3, This …is.. my school.

4, The gym …is.... Old.

Exercise 8. Read and match.

1 - E; 2 - C; 3 - A; 4 - D; 5 - B;

Exercise 9. Read and circle the correct questions.

1 - A; 2 - A; 3 - C;

Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 3 có lời giải hay, chọn lọc khác:

Bài tập Unit 8: This is my pen

Bài tập Unit 9: What colour is it?

Bài tập Unit 10: What do you do at the break time?

Bài tập Unit 11: This is my family

Bài tập Unit 12: This is my house

1 4,309 10/11/2021
Tải về