Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Do you have any toys? có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Do you have any toys? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 15 lớp 3 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 3.

1 6,719 10/11/2021
Tải về


Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 15: Do you have any toys?

Ex 1: Odd one out:

1. a. ship

b. house

c. room

d. class

2. a. plane

b. kite

c. teddy bear

d. ruler

3. a. kitchen

b. living room

c. garage

d. robot

4. a. ball

b. ship

c. garden

d. doll

5. a. tree

b. garden

c. pond

d. yo-yo

6. a. doll

b. robot

c. bear

d. puzzle

7. a. kite

b. plane

c. car

d. school

8. a. gate

b. ball

c. yard

d. pond

9. a. room

b. yo-yo

c. ship

d. plane

10. a. teddy bear

b. puzzle

c. doll

d. fan

Ex 2: Look and write:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: Do you have any toys? có lời giải (ảnh 1)

Ex 3: Put the words in correct order:

1. my/ it/ puzzle/ is

2. doll/ the/ is/ the/ table/ on

3. are/ there/ balls/ two/ the/ bed/ near

4. you/ teddy/ have/ bear/ a/ do/?

5. car / I/ a/ have / little

6. sister/ doll/ a/ does/ your/ have/?

7. have /Linda/ a/ doesn’t / robot

8. is /shelf/ a/ there/ on/ plane/ the

Ex 4: Fill in the blank with is, are, have or has:

1. There .............................. a poster on the wall.

2. .............................. they your friends?

3. Where .............................. my toys?

4. I .............................. a ship and two robots.

5. She .............................. many pretty dolls.

6. Are there any carson the shelf? – No, there .............................. not.

7. Does she .............................. any toys? – No, she doesn’t.

8. There .............................. a ball under the bed.

Ex 5: Fill in the blank with suitable word:

shelf – window – chairs – table – bed – many

Look at my bedroom. It is large and nice. There are many things in my bedroom. Here is my (1) .............................. The bed is big. There are (2) …………………. ball under the bed. Next to the bed is a big (3) .............................. . My school things are on this table. There are two small (4) .............................. behind the table. There is a (5) .............................. near my bed. My planes and robots are on this shelf. There is a beautiful picture above the (6) ..............................

Ex 6: Translate into English:

1. Có một cái ô tô nhỏ ở trên kệ.

2. Em gái của tôi có một cái diều và một quả bóng.

3. Peter có một cái máy bay phải không?

4. Có một con gấu bông lớn ở trên giường.

5. Những món đồ chơi của bạn ở đâu?

6. Tôi không có một quả bóng lớn.

Ex 7: Put the letters in correct order:

1. acr ……………….

2. lalb ……………….

3. dlol ……………….

4. phsi ……………….

5. itke ……………….

6. luzpze ……………….

7. obrot ……………….

8. lpaen ……………….

9. fhsel .………………

Ex 8. Read and choose the best options.

Hello. My 1. ( name/ name's ) Lisa. I have a 2. ( doll/ dolls ) and two 3. ( teddy bear/ teddy bears ). That's 4. ( my/ I ) doll. It's 5. ( behind/ next )  to the table. My teddy bears 6. ( is/ are ) on the bed.

Ex 9. Read and write Yes or No. 

1. Her name's Lisa.

2. Lisa has a robot.

3. She has three teddy bears.

4. Her doll is on the bed.

5. Her teddy bears are on the table.

II. Đáp án bài tập tiếng Anh 3 Unit 15 Do you have any toys?

Ex 1: Odd one out:

1 - a; 2 - d; 3 - d; 4 - c; 5 - d; 6 - d; 7 - d; 8 - b; 9 - a; 10 - d

Ex 2: Look and write:

1 - There is a ball.

2 - There is a teddy bear.

3 - There are five planes.

4 - There is a doll.

5 - There is a ship.

6 - There is a kite.

Ex 3: Put the words in correct order:

1 - It is my puzzle.

2 - The doll is on the table.

3 - There are two balls near the bed.

4 - Do you have a teddy bear?

5 - I have a little car.

6 - Does your sister have a doll?

7 - Linda doesn't have a robot.

8 - There is a plane on the shelf.

Ex 4: Fill in the blank with is, are, have or has:

1 - is; 2 - Are; 3 - are; 4 - have; 5 - has; 6 - are; 7 - have; 8 - is

Ex 5: Fill in the blank with suitable word:

1 - bed; 2 - many; 3 - table; 4 - chairs; 5 - shelf; 6 - window

Ex 6: Translate into English:

1 - There is a small car on the shelf.

2 - My younger sister has a kite and a ball.

3 - Does Peter have a plane?

4 - There is a big teddy bear on the bed.

5 - Where are your toys?

6 - I don't have a big ball.

Ex 7: Put the letters in correct order:

1 - car; 2 - ball; 3 - doll; 4 - ship; 5 - kite; 6 - puzzle; 7 - robot; 8 - plane; 9 - shelf;

Ex 8. Read and choose the best options.

Hello. My 1. ( name/ name's ) Lisa. I have a 2. ( doll/ dolls ) and two 3. ( teddy bear/ teddy bears ).That's 4. ( my/ I ) dog. It's 5. ( behind/ next ) to the table. My teddy bears 6. ( is/ are ) on the bed.

Ex 9. Read and write Yes or No.

1. Her name's Lisa. - Yes

2. Lisa has a robot. - No

3. She has three teddy bears. - No

4. Her doll is on the bed. - No

5. Her teddy bears are on the table. - Yes

Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 3 có lời giải hay, chọn lọc khác:

Bài tập Unit 16: Do you have any pets?

Bài tập Unit 17: What toys do you like?

Bài tập Unit 18: What are you doing?

Bài tập Unit 19: They’re in the park

Bài tập Unit 20: Where’s Sapa?

1 6,719 10/11/2021
Tải về