Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends? có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: Are they your friends? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 5 lớp 3 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 3.
Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 5: Are they your friends?
Bài 1: Nối một câu ở cột A với một câu thích hợp ở cột B:
A |
B |
Answer |
1. Hello. I’m Mai. |
a. My name’s Quan. Nice to meet you. |
1. |
2. What’s your name? |
b. Hi, Mai. I’m Peter. |
2. |
3. My name’s Linda. Nice to meet you. |
c. P-E-T-E-R |
3. |
4. How do you spell your name? |
d. My name’s Linda. |
4. |
5. How old are you? |
e. It’s my friend, Linda. |
5. |
6. Is that Mary? |
f. Yes, it is. |
6. |
7. Who’s that? |
g. I’m six years old. |
7. |
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
isn’t – that – hello – this
1. Miss Hien: (1) ........................................ is Quan.
Class: (2) ........................................, Quan.
2. Linda: Is (3) ........................................ Quan?
Nam: No, it (4) ......................................... It’s Phong.
Bài 3: Chọn đáp án đúng:
1. Mai, this is my (friend/ friends).
2. Who are (name/ they)?
3. Are (Peter/ Peter and Mary) your friends?
4. (Yes, No), they are my friends.
5. No, they (are/ aren’t) my friends.
6. I’m nine (years/ year) old.
7. What (are/ is) your name?
8. My name (are/ is) Son.
9. Is (that/ what) Mr. Tuan? – Yes, it is.
10. How (do/ are) you spell your name? - P – H – U – O – N – G
11. This (are/ is) my friend.
12. This (are/ is) my friends.
13. What is (his/ her) name? – She is Linh.
14. How old (is/ are) he?
15. Who (are/ is) this?
Bài 4. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Mai: Hello. (1) ........................................ Mai. How (2) ........................................ you?
Henry: I’m (3) ........................................, thank you.
Mai: What’s (4) ........................................ name?
Henry: (5) ........................................ name is Henry.
Mai: Nice to (6) ........................................ you.
Henry: How do you (7) ........................................ “Mai”?
Mai: M - A - I.
Bài 5: Tìm lỗi sai
1. Who this? - It’s Amy
_________________________________________________________
2. These is my classmates
_________________________________________________________
3. What do you spell your name?
_________________________________________________________
Bài 6: Đặt câu hỏi theo từ gạch chân
1. He is my friend
_________________________________________________________
2. I am fine, thank you
_________________________________________________________
3. I am ten years old
_________________________________________________________
Đáp án
I.
1 - b |
2 - d |
3 - a |
4 - c |
5 - g |
6 - f |
7 - e |
II.
1. This; 2. Hello; 3. this; 4. isn't
III.
1. friend |
2. they |
3. Peter and Mary |
4. Yes |
5. aren't |
6. years |
7. is |
8. is |
9. that |
10. do |
11. is |
12. are |
13. her |
14. is |
15. is |
IV.
1. I am/ I'm |
2. are |
3. fine |
4. your |
5. My |
6. meet |
7. spell |
V.
1. Who is this? - It’s Amy
2. These are my classmates
3. How do you spell your name?
VI.
1. Who is he?
2. How are you?
3. How old are you?
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 3 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 7: That’s my school
Bài tập Unit 8: This is my pen