Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: What are you doing? có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: What are you doing? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 18 lớp 3 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 3.
Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 18: What are you doing?
I. Điền từ vào chỗ trống:
Drawing; Sitting; Doing; Reading; Playing; Writing; Cooking; Cleaning
1. He is …………… in his bedroom.
2. She is ……………… a picture in the garden.
3. Hoa and Ann are …………… in the kitchen.
4. The cat is ……………… the ball on the chair.
5. The pupils are …………… in the classroom.
6. Lan is …………… exercise in the gym.
7. My father is …………… the letter to my sister in the living room.
8. My brother is …………… his bedroom
II. Điền các từ do, does, am, is, are vào chỗ trống:
1. I ……… listening to music.
2. ………… Lan cooking in the kitchen? – Yes, she ………
3. …………. Quang and Hoa skating in the park? Yes, they …………….
4. Mr. Third and Mrs. Third ……….. watching TV in the living room.
5. Where ………your dogs? ……….. they in your bedroom?
6. What pets ……… you like? I like dog. My dog ……… playing the garden with its ball.
7. How many pupils …… there in your classroom? There …….. fifty pupils.
8. ……… this your dog? Yes, it ………
9. What ……. Lan doing? She and her mother ……… cooking in the kitchen.
10. What ……… Quynh do at break time?
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Reading / I’m fine, thanks / See you later / Are you doing
Playing badminton / Where / Are /Are you going
A: Hello, Lina. Nice to meet you. How …(1)…. you?
B: Hello, Lili. ………(2)……. And you?
A: Fine, thanks. ……(3)…….is Vicky?
B: He is………(4)………. in the library. What ………(5)……. ?
A: I’m ………(6)……… with my friends.
B: …………(7)……… to the gym?
A: No, I’m not. I’m going to my classroom.
B: Goodbye, ………(8)………
A: Bye, see you later.
IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
I’m Mike . I and my friends are drawing in my bedroom. We are drawing my garden. It is very beautiful. The fence is around the garden. It is white and blue. There are many trees and flowers in the garden. The trees are green and brown. The flowers are red and yellow. A dog is playing with its ball. There is a pond in the garden. It is very large. The pond has many fish and turtles. We are drawing many things but I like my dog. It is very funny. Its name is Kiki.
A. Đánh dấu vào câu đúng:
True |
False |
|
1. He is drawing his family. |
||
2. The flowers are pink. |
||
3. Mike loves his dog |
||
4. Mike is in his bedroom. |
B. Trả lời câu hỏi:
1. What are they doing?
2. What does his garden have?
3. What is his dog doing?
4. What does he like?
V. Viết thêm chữ cái vào vị trí trống để các từ sau có nghĩa đúng:
1. cl _ _ r: dọn dẹp 2. dr_ w: vẽ 3. _lay: chơi 4. w_ rdr _ _ _: tủ quần áo 5. sk_ _e: trượt băng 6. c _ _ k: nấu ăn 7. _ _ at: Cái gì |
8. lea _ n: học 9. wr_t_: viết 10. _ ike: thích 11. _ la _ _: máy bay 12. _ uz _ le: câu đố 13. _r_up: nhóm 14. _o_ k: quyển sách 15. win _ ow: cửa sổ |
VI. Chọn đáp án thích hợp A, B, C hoặc D
1. The children are doing ____________ homework
A. them
B. their
C. they
D. us
2. We are ______________ a train.
A. waiting for
B. waiting
C. waiting at
D. wait for
3. What __________ his uncle __________?
A. is - doing
B. are - doing
C. does - doing
D. does - does
4. Our house ___________ a yard.
A. has
B. there is
C. have
D. is
5. They __________ now.
A. dance
B. are dance
C. are dancing
D. do dance
6. Where does _______work?
A. your uncles
B. your mommy
C. your aunts
D. your friends
7. The apples __________ red
A. is
B. am
C. are
D. do
8. ____________ are doing their English exercises in the study room.
A. My sister
B. My brother
C. My students
D. My teacher
9. ____________ is your teacher? - She is wonderful
A. Who
B. What
C. How
D. When
10. A village is in the ____________.
A. country
B. city
C. town
D. school
VII/ Sắp xếp từ để thành câu có nghĩa
1. the/ are/ children/ What/ doing/ ?/
___________________________________________
2. daddy/ My/ floor/ is/ cleaning/ the/ ./
___________________________________________
3. homework/ He/ doing/ his/ is/./
___________________________________________
4. She’s/ a hat/ wearing
___________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Điền từ vào chỗ trống:
1 - sitting
2 - drawing;
3 - cooking;
4 - playing;
5 - reading
6 - doing;
7 - writing;
8 - cleaning;
II. Điền các từ do, does, am, is, are vào chỗ trống:
1 - am; 2 - Is - is; 3 - Are - are; 4 - are; 5 - are - Are;
6 - do - is; 7 - are - are; 8 - Is - is; 9 - is - are; 10 - does;
III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
1 - are; 2 - I’m fine, thanks ; 3 - Where; 4 - reading;
5 - are you doing; 6 - playing badminton; 7 - Are you going; 8 - see you later;
IV. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:
A. Đánh dấu vào câu đúng:
1 - False; 2 - False; 3 - True; 4 - True;
B. Trả lời câu hỏi:
1 - They are drawing.
2 - It has many trees, flowers, a dog, a pond; fish and turtles.
3 - It is playing with its ball.
4 - He likes his dog.
V. Viết thêm chữ cái vào vị trí trống để các từ sau có nghĩa đúng:
1. clear: dọn dẹp 2. draw: vẽ 3. play: chơi 4. wardrobe: tủ quần áo 5. skate: trượt băng 6. cook: nấu ăn 7. What: Cái gì |
8. learn: học 9. write: viết 10. like: thích 11. plane: máy bay 12. puzzle: câu đố 13. group: nhóm 14. book: quyển sách 15. window: cửa sổ |
VI. Chọn đáp án thích hợp A, B, C hoặc D
1. B |
2. A |
3. A |
4. A |
5. C |
6. B |
7. C |
8. C |
9. C |
10. A |
VII/ Sắp xếp từ để thành câu có nghĩa
1. What are the children doing?
2. My daddy is cleaning the floor.
3. He is doing his homework
4. She's wearing a hat
Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 3 có lời giải hay, chọn lọc khác:
Bài tập Unit 19: They’re in the park
Bài tập Unit 20: Where’s Sapa?