100 đề ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn Toán có đáp án
Tuyển tập 100 đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán được các Thầy/Cô biên soạn công phu, cực sát đề chính thức giúp bạn ôn luyện môn Toán thi THPT Quốc gia đạt kết quả cao.
Chỉ 100k mua trọn bộ Đề thi THPT Quốc gia môn Toán bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn Toán có đáp án
Bộ Giáo dục và đào tạo
Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Năm học 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 có đáp án (đề số 1)
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 4.
B. 0.
C. 1.
D. 5.
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Giới hạn bằng
A.
B. 0.
C.
D.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hai số phức Số phức có phần thực bằng
A. 1.
B. -1
C. -i
D. 3.
Câu 9. Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình có số nghiệm thực là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Xét mặt phẳng với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho a và b là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho khối nón (N) có đường sinh bằng 5 và diện tích xung quanh bằng Tính thể tích V của khối nón (N).
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho cả 2 và 5?
A. 135.
B. 22.
C. 32.
D. 72.
Câu 15. Cho phương trình phức ( ) có một nghiệm Tính
A. S = 7.
B. S = -1.
C. S = 3.
D. S = -3
Câu 16. Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và x = 0 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 4]
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để vectơ cùng phương với vectơ
A. m = 2.
B.
C. m = 3.
D. m = -2.
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba điểm lần lượt biểu diễn các số phức Trọng tâm của tam giác ABC biểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 21. Cho Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt nội tiếp tam giác ABC và
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 24. Biết rằng với Tính
A. S = 4.
B. S = 2.
C. S = 8.
D. S = 6.
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt là 4, 9, 16. Thể tích của khối hộp bằng
A. 18.
B. 24.
C. 12.
D. 30.
Câu 26. Biết phương trình có nghiệm duy nhất dạng với Tính
A. S = 2.
B. S = 6.
C. S = 4.
D. S = 0.
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng Tính thể tích của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm Điểm là hình chiếu vuông góc của A trên d. Tính
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 30. Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và Tính tích phân
A. I = 4.
B. I = 3.
C. I = 1.
D. I = 0.
Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và Cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. 90o.
B. 45o.
C. 30o.
D. 60o.
Câu 32. Cho hàm số , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng Mặt phẳng đi qua điểm đồng thời song song với đường thẳng d1 và d2. Tính a + b + c.
A. 1.
B. 5.
C. 11.
D. 7.
Câu 34. Cho số z thỏa mãn và . Môđun của z bằng
A. 5.
B. .
C.
D.
Câu 35. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số như hình vẽ. Bất phương trình có nghiệm với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho các điểm và Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và Cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình (với ) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có 4 chữ số. Gọi N là số thỏa mãn Xác suất để N là số tự nhiên bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Biết rằng phương trình (m là tham số thực) có nghiệm thuộc đoạn khi và chỉ khi với Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2. Một mặt phẳng (P) cắt hình trụ (T) theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD có các cạnh lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết cạnh tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( và m là tham số thực) và hai điểm , . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để trên tồn tại điểm M sao cho ?
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Câu 43. Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Cho hình lăng trụ . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh , , sao cho , , . Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện và . Tính tỉ số .
Câu 45. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn , và đều nhận giá trị dương trên đoạn . Biết rằng và Tích phân bằng
A. 33.
B. 10.
C. 21.
D. 19.
Câu 46. Cho hàm , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 7 điểm cực trị?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 47. Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. 2.
B. 4.
C. 0.
D. 3.
Câu 48. Cho hai số thực a, b thỏa mãn và đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a + b.
A.
B. 4.
C.
D. 6.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình . Mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
Câu 50. Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. 4.
B. 14.
C.
D.
Đáp án
1-B |
2-C |
3-D |
4-D |
5-D |
6-B |
7-D |
8-D |
9-A |
10-A |
11-D |
12-D |
13-A |
14-D |
15-C |
16-D |
17-B |
18-A |
19-B |
20-A |
21-C |
22-A |
23-A |
24-A |
25-B |
26-D |
27-C |
28-B |
29-D |
30-D |
31-C |
32-C |
33-C |
34-D |
35-A |
36-B |
37-A |
38-C |
39-A |
40-C |
41-D |
42-C |
43-D |
44-C |
45-A |
46-A |
47-B |
48-D |
49-D |
50-D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Ta có .
Câu 2: Đáp án C
Mặt phẳng có một VTPT là .
Câu 3: Đáp án D
Hàm số nghịch biến trên .
Câu 4: Đáp án D
Giá trị cực đại của hàm số là 5.
Câu 5: Đáp án D
Ta có .
Câu 6: Đáp án B
Ta có .
Câu 7: Đáp án D
Ta có Loại A và C. Mà Chọn D.
Câu 8: Đáp án D
Số phức có phần thực bằng 3.
Câu 9: Đáp án A
Ta có .
Câu 10: Đáp án A
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 1 điểm.
Câu 11: Đáp án D
Câu 12: Đáp án D
Ta có
Câu 13: Đáp án A
Ta có và
.
Câu 14: Đáp án D
Số cần tìm chia hết cho 10 nên chữ số hàng đơn vị phải là 0.
Chữ số hàng trăm có 9 cách chọn. Chữ số hàng chục có 8 cách chọn.
Vậy có tất cả 9.8 = 72 số thỏa mãn bài toán.
Câu 15: Đáp án C
Ta có
Câu 16: Đáp án D
Ta có
.
Câu 17: Đáp án B
Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên .
Ta có .
Tính .
Câu 18: Đáp án A
Ta có cùng phương
Câu 19: Đáp án B
Ta có .
Trọng tâm của là .
Câu 20: Đáp án A
ĐTHS có tiệm cận đứng x = -2.
Từ Chọn A.
Câu 21: Đáp án C
Ta có
Câu 22: Đáp án A
Ta có: .
Câu 23: Đáp án A
Câu 24: Đáp án A
Ta có:
.
Câu 25: Đáp án B
Đặt
.
Ta có .
Câu 26: Đáp án D
Ta có
Biến đổi
Câu 27: Đáp án C
Điều kiện x > 1 (*). Phương trình
Câu 28: Đáp án B
Tứ diện vuông S.ABCD
.
Câu 29: Đáp án D
Ta có
Đường thẳng d có một VTCP là .
Do nên .
Câu 30: Đáp án D
Ta có
.
Câu 31: Đáp án C
Câu 32: Đáp án C
Ta có
Lưu ý
Câu 33: Đáp án C
Câu 34: Đáp án D
Giả sử
Ta có
Lại có
Giải hệ .
Câu 35: Đáp án A
Câu 36: Đáp án B
Ta có .
Đường thẳng d nhận là một VTCP nên nhận là một VTCP.
Kết hợp với d đi qua .
Câu 37: Đáp án A
Câu 38: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
Diện tích hình (H) bằng:
Tính đặt với
Đổi cận
.
Câu 39: Đáp án A
Câu 40: Đáp án C
Ta có
Từ đó
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án C
Gọi , ta có
Tập hợp các điểm thỏa mãn là mặt phẳng .
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Trên tồn tại điểm M sao cho và có điểm chung
Câu 43: Đáp án D
Câu 44: Đáp án C
Gọi V là thể tích khối lăng trụ
Câu 45: Đáp án A
Câu 46: Đáp án A
Do đó .
Câu 47: Đáp án B
Câu 48: Đáp án D
Câu 49: Đáp án D
Câu 50: Đáp án D
Bộ Giáo dục và đào tạo
Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Năm học 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có đáp án (đề số 2)
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. 0.
B. 9.
C. −7.
D. 2.
Câu 4. Cho hai số phức Số phức có phần ảo bằng
A. 5.
B. 1.
C.
D.
Câu 5. Cho là các số thực dương tùy ý thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Xét mặt phẳng với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (Q) vuông góc với mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình có số nghiệm thực là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Biết rằng số phức có một căn bậc hai dạng với và Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hàm số f(x) liên tục trên và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính theo công thức?
A.
B.
C.
D.
Câu 14. Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng Tính diện tích xung quanh của (N).
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm lần lượt biểu diễn hai số phức và Trung điểm của đoạn thẳng biểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Giới hạn bằng
A. +∞.
B. 0.
C.
D.
Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 6.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có và Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay đa giác xung quanh trục AD.
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Cho số phức thỏa mãn . Tính
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 25. Cho hàm số . Tính tổng .
A. .
B. 10.
C. .
D. .
Câu 26. Cho lăng trụ đứng có đáy ABCD là hình chữ nhật với Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Một đội xây dựng gồm 10 công nhân và 3 kĩ sư. Có bao nhiêu cách chọn 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 5 công nhân làm tổ viên để lập một tổ công tác?
A. 3780.
B. 7560.
C. 139.
D. 150.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và Biết rằng d cắt tại Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 29. Cho hàm số (m là tham số thực) có hai điểm cực trị thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Trong không gian, cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 8cm. Mặt phẳng (α) song song với trục của (T), cắt (T) theo thiết diện (D) là một hình vuông. Khoảng cách từ trục của (T) đến mặt phẳng chứa (D) bằng 3cm. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình là
A. {4}.
B. {8}.
C. {5;6}.
D. {6;9}.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Côsin của góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 33. Biết rằng với Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh vuông góc với mặt phẳng . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Viết phương trình đường thẳng Δ cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt tại M và N sao cho là trung điểm của cạnh MN.
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 37. Cho hàm số f(x) thỏa mãn và Giá trị của bằng
A.
B.
C. .
D. 1.
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để trên đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ?
A. 10.
B. 5.
C. 11.
D. 6.
Câu 39. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số như hình vẽ. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Phương trình có số nghiệm thực là
A. 3.
B. 0.
C. 2019.
D. 1.
Câu 41. Thầy Bắc đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn Nam chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn, trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10.
A. .
B. .
C.
D.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43. Cho là các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và trục hoành. Xác định để đường thẳng d đi qua điểm có hệ số góc chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau (như hình vẽ bên).
A.
B.
C.
D. .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 7 điểm cực trị?
A. 127.
B. 124.
C. 5.
D. 2.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thuộc mặt cầu (S) có phương trình và ba điểm ; ; . Biết rằng quỹ tích các điểm M thỏa mãn là một đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này.
A.
B.
C.
D. .
Câu 47. Cho khối chóp S.ABC có hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh sao cho Mặt phẳng qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích t của hai khối đa diện đó, biết
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 48. Cho hai hàm số f(x) và g(x) có đạo hàm trên và thỏa mãn Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và hai điểm . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với (P) sao cho khoảng cách từ B đến d là lớn nhất.
Câu 50. Cho hai số phức z, w thỏa mãn và Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A.
B.
C.
D.
Đáp án
1-A |
2-A |
3-B |
4-A |
5-A |
6-A |
7-C |
8-D |
9-A |
10-C |
11-C |
12-B |
13-A |
14-C |
15-B |
16-C |
17-D |
18-D |
19-D |
20-A |
21-B |
22-D |
23-C |
24-C |
25-A |
26-C |
27-A |
28-A |
29-A |
30-B |
31-A |
32-D |
33-B |
34-B |
35-B |
36-A |
37-D |
38-B |
39-B |
40-A |
41-A |
42-B |
43-B |
44-C |
45-D |
46-D |
47-D |
48-A |
49-D |
50-B |
Mặt phẳng có một VTPT là .
Câu 2: Đáp án A
Hàm số đồng biến trên .
Câu 3: Đáp án B
Giá trị cực đại của hàm số là 9.
Câu 4: Đáp án A
Số phức có phần ảo bằng 5.
Câu 5: Đáp án A
Câu 6: Đáp án A
Ta có .
Câu 7: Đáp án C
ĐTHS có tiệm cận đứng Loại A và D. Mà Chọn C.
Câu 8: Đáp án D
Câu 9: Đáp án A
YCBT
Câu 10: Đáp án C
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng 3 điểm phân biệt.
Câu 11: Đáp án C
Biến đổi
Câu 12: Đáp án B
Xét
thỏa mãn
Câu 13: Đáp án A
Ta có
Câu 14: Đáp án C
Ta có và
Câu 15: Đáp án B
Ta có .
Trung điểm của đoạn thẳng AB là .
Điểm I biểu diễn số phức .
Câu 16: Đáp án C
Ta có .
Câu 17: Đáp án D
Ta có
Câu 18: Đáp án D
Ta có
Câu 19: Đáp án D
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có
Tính
Câu 20: Đáp án A
Kẻ
Câu 21: Đáp án B
Ta có
Câu 22: Đáp án D
Ta có
Câu 23: Đáp án C
ĐTHS có tiệm cận đứng . Từ TCN: .
Câu 24: Đáp án C
Giả sử
Ta có
.
Câu 25: Đáp án A
Với , ta có
.
Do đó với thì .
Áp dụng ta được
.
Câu 26: Đáp án C
Ta có
.
Cạnh .
Câu 27: Đáp án A
Chọn 1 kĩ sư làm tổ trưởng có 3 cách.
Chọn 1 công nhân làm tổ phó có 10 cách.
Chọn 5 công nhân từ 9 công nhân làm tổ viên có cách.
Theo quy tắc nhân, ta có tất cả cách chọn thỏa mãn.
Câu 28: Đáp án A
Ta có và .
Điểm .
Giải hệ
Câu 29: Đáp án A
Ta có
Hàm số có 2 điểm cực trị có 2 nghiệm phân biệt
Bài ra thỏa mãn.
Câu 30: Đáp án B
Thiết diện là hình vuông MNPQ như hình vẽ.
Kẻ .
Cạnh
.
Câu 31: Đáp án A
Điều kiện (*). Phương trình
thỏa mãn (*).
Câu 32: Đáp án D
Kẻ .
Kẻ
.
Cạnh và
Câu 33: Đáp án B
Xét . Đặt
.
Câu 34: Đáp án B
Từ
Tứ diện vuông
Câu 35: Đáp án B
Ta có: mà .
Bài ra là trung điểm của cạnh MN
Mà
Đường thẳng qua và nhận là một VTCP
.
Câu 36: Đáp án A
Ta có (1)
Với nên
(1)
Bài ra .
Câu 37: Đáp án D
Ta có
.
Mà .
Câu 39: Đáp án B
Xét hàm số .
Từ hình vẽ, ta thấy với mọi thì đồng biến trên
Khi đó .
Câu 40: Đáp án A
Điều kiện .
Xét hàm số , với ta có:
đồng biến trên .
Do đó trên phương trình nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất.
Xét bảng sau:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại đúng một điểm nên có nghiệm duy nhất trên .
Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất trên .
Tương tự, trên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Trên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Vậy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm thực.
Câu 41: Đáp án A
Chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ từ 30 tấm thẻ có cách.
Có tất cả 15 tấm thẻ mang số lẻ và 15 tấm thẻ mang số chẵn.
Từ số 1 đến số 30 có đúng 3 số chia hết cho 10 là 10, 20, 30.
Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ có cách.
Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 có cách.
Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 có .
Vậy xác suất cần tìm là .
Câu 42: Đáp án B
Đặt và .
Với mỗi thì cho ta đúng 2 giá trị của x.
Phương trình cần có nghiệm duy nhất .
Do đó .
Câu 43: Đáp án B
Ta có (1)
Xét hàm số , với có
Khi đó (1) và .
Dấu “=” xảy ra .
Câu 44: Đáp án C
Đồ thì hàm số cắt trục hoành tại điểm .
Diện tích phần gạch chéo là
Đường thẳng d đi qua điểm có hệ số góc k suy ra
Đường thẳng d cắt Ox tại điểm (Do C có hoành độ dương).
Theo giả thiết bài toán ta có:
Câu 45: Đáp án D
Xét
Xét bảng sau:
Hàm số có đúng 3 điểm cực trị
Khi đó phải có 4 nghiệm phân biệt không tính 3 điểm cực trị
Xét hàm số
Tính
Câu 46: Đáp án D
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Gọi , ta có
Khi đó
thuộc mặt cầu có tâm , bán kính
Như vậy , tập hợp các điểm M thỏa mãn bài toán là đường tròn có tâm H là trung điểm của đoạn thẳng (vì ).
Bán kính của đường tròn là
Câu 47: Đáp án D
Thiết diện là tứ giác MNPQ như hình vẽ với
Ta có
+
+
Câu 48: Đáp án A
Ta có
Bài ra
Câu 49: Đáp án D
Ta có (không đổi), dấu xảy ra
Mà nên d nhận là một VTCP.
Ta có
Kết hợp với d qua
Bộ Giáo dục và đào tạo
Kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
Năm học 2023
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 có đáp án (Đề số 3)
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
Câu 2. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2.
B. −1.
C. −2.
D. 1.
Câu 3. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?
..........................................................................
..........................................................................
.........................................................................
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Lịch sử lớp 12 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Vật lí lớp 12 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Giáo dục công dân lớp 12 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Địa lí lớp 12 Học kì 1, Học kì 2 năm 2023 - 2024 có đáp án