150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World): The world around us có lời giải

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: The world around us có lời giải chi tiết sách Smart World gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 8 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.

1 1,798 09/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 8 (Smart World): The world around us

❶ PHONETICS

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Smart World (có đáp án)

II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Smart World (có đáp án)

❷ VOCABULARY

I. Use the words in the box and write them for each picture. (Activities)

campsite             cave                hiking                kayaking          canyon              rafting

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Smart World (có đáp án)

II. Write the suitable word for each picture. (Things)

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Smart World (có đáp án)

III. Write the suitable word for each picture. (Places)

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Smart World (có đáp án)

❸ GRAMMAR

I. Use “should/shouldn’t” to fill in the blanks to complete the sentences.

1. Tom _______________ eat so many lollipops. It’s bad for his teeth.

2. He’s fifteen. He _______________ drive a car.

3. Pregnant women _______________ smoke as it can damage the baby.

4. We _______________ go somewhere exciting for our holiday.

5. People _______________ drive fast in the town centre.

6. You _______________ ask the teacher for help you if you don’t understand the lesson.

7. _______________ I buy the dress or the skirt?

8. She _______________ tell lies.

9. That’s a fantastic book. You _______________ read it.

10. The doctor said: “You _______________ eat healthy food. You _______________ eat fast food. You _______________ watch so much TV. You _______________ walk 1 hour a day. You _______________ drink fruit juice and water. You _______________ drink wine or beer.

11. You _______________ be so selfish.

12. I don’t think you _______________smoke so much.

13. You _______________ exercise more.

14. I think you _______________ try to speak to her.

15. You are overweight. You _______________ go on a diet.

16. Where _______________ we park our car?

17. You _______________ never speak to your mother like this.

18. The kids _______________ spend so much time in front of the TV.

19. _______________ I tell her the truth or should I say nothing?

20. I think we _______________ reserve our holiday in advance.

II. Use “can/can’t” to fill in the blanks to complete the sentences.

1. I (can/ can’t) speak French. I picked it up while I was in France.

2. I (can/ can’t) come to the party. I am really busy.

3. We (can/ can’t) hear you. The music is so loud.

4. Where are my keys? I (can/ can’t) find them.

5. I (can/ can’t) believe it. We won two million dollars.

6. We (can/ can’t) meet tomorrow if you want.

7. (Can/ Can’t) you make me a cup of tea, please?

8. He (can/ can’t) jump. His leg hurts so much.

9. Illiterate people (can/ can’t) read and write.

10. Fish (can/ can’t) swim.

11. (Can/can’t) you swim? - Yes, I (can/can’t)

12. I’m sorry I (can/can’t) help you today, I’m really busy.

13. Please (can/can’t) you buy some milk on your way home? - I (can/can’t) leave the house because I’m looking after the baby.

14. I (can/can’t) ride a bike but I (can/can’t) drive a car.

15. I just (can/can’t) manage to wake up on time, I’m always late.

16. Hello, (can/can’t) I help you? - Actually, no you (can/can’t). This restaurant is awful and we’ve been waiting here for half an hour. We’re leaving.

17. I have a special talent, I (can/can’t) touch my nose with my tongue (can/can’t) you?

18. (Can/Can’t) I go to the bathroom please?- Yes, of course you (can/can’t).

19. Look! It’s right there! (Can/Can’t) you see it? It’s so obvious!

20. I’ve never been able to eat breakfast in the mornings. I (can/can’t) talk to anyone either!

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Link tài liệu

1 1,798 09/10/2023
Mua tài liệu