150 Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 (Smart World): Movies có lời giải
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Movies có lời giải chi tiết sách Smart World gồm bài tập và trên 100 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 7 lớp 6 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 6.
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Bài tập Tiếng Anh 6 Unit 7 (Smart World): Movies
❶ PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group.
❷ VOCABULARY
I. Write the suitable word for each picture. (Films)
II. Match the words with the descriptions.
sad |
horror |
general |
comedy |
science fiction |
exciting |
soldiers |
1. This kind of movie is very scary. _______________
2. When you watch this kind of movie, you will laugh a lot. _______________
3. This is a movie about life in the future. _______________
4. When people feel like this, they may cry. _______________
5. This word means very, very interesting. _______________
6. An army is a large group of these people. _______________
7. This person is the leader of an army. _______________
III. Match the adjectives in A with the adjectives in B. (Closest meaning)
A |
B |
1. funny |
a. unpleasant |
2. terrible |
b. thrilling |
3. awful |
c. hilarious |
4. exciting |
d. excellent |
5. fantastic |
e. intense |
6. boring |
f. unhappy |
7. sad |
g. fascinating |
8. great |
h. good-looking |
9. beautiful |
i. uninteresting |
10. interesting |
j. enormous |
❸ GRAMMAR
I. Complete the sentences with the correct preposition. Choose in , on or at.
1. I wake up __________ 7.00.
2. I sometimes work __________ Saturdays.
3. I never work __________ the weekends.
4. I see my family __________ Christmas.
5. I go on holiday __________ August.
6. I go to bed __________11 p.m.
7. I watch TV __________ the evening.
8. I do my English homework __________ night.
9. I read the newspaper __________ the morning.
10. I have lunch __________ 1.30 p.m.
11. I always go out __________ Friday nights.
12. I go to a restaurant __________ New Year's Eve.
13. I start a new school year __________ September.
14. I go skiing __________ the winter.
15. I was born __________ 1977.
16. I get up late __________ Saturday mornings.
17. I usually have a cup of coffee __________ the afternoons.
18. My birthday is __________ July.
19. The party is __________ the first of October.
20. We have a meeting __________ the first Thursday of the month.
II. Choose “was, wasn’t, were or weren’t” to complete the sentences. (Past Simple with “to be”1)
1. I loved this film. It was/ wasn’t interesting.
2. What was/ were it about?
3. The film was/ wasn’t really exciting. You should go to enjoy it.
4. Where was/ were you yesterday afternoon?
5. Was/ Were they at the movie theater?
6. Who was/ were Alexander the Great?
7. Uncle Ho was/ were born in 1890.
8. I watched an animated movie about Vietnamese history. It was/ were really cool.
9. Vo Nguyen Giap was/ were a great general.
10. What was/ were he famous for?
III. Using “was/ were” to fill in each blank. (Past Simple with “to be”2)
1. My old teacher __________ nice.
2. The students __________ very clever.
3. But one student __________ in trouble.
4. We __________ sorry for him.
5. He __________ nice though.
6. I __________ in Canberra last spring.
7. We __________ at school last Saturday.
8. Tina __________ at home yesterday.
9. He __________ happy.
10. Robert and Mike __________ my closest friends when I __________ Paris.
11. You __________ very busy on Friday.
12. They __________ in front of the supermarket.
13. I __________ in the museum.
14. She __________ in South Africa last month.
15. Julia and Maria __________ late for school yesterday.
16. He __________ a famous actor ten years ago.
17. __________ she late for work yesterday?
18. We enjoyed a hilarious movie last night, It __________ really funny.
19. __________ your parents at home yesterday morning?
20. The story __________ so exciting, we read it many times.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Toán 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Toán 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Toán 6 – Cánh Diều
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều (2024 có đáp án)
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều