Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 (Family and Friends): I like monkeys

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I like monkeys sách Family and Friends đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

1 58 lượt xem


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 (Family and Friends): I like monkeys

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. big

(adj) /bɪɡ/

: to

2. bird

(n) /bɜːd/

: con chim

3. cat

(n) /kæt/

: con mèo

4. dog

(n) /dɒɡ/

: con chó

5. elephant

(n) /ˈelɪfənt/

: con voi

6. fish

(n) /fɪʃ/

: con cá

7. giraffe

(n) /dʒəˈrɑːf/

: con hươu cao cổ

8. little

(n) /ˈlɪtl/

: nhỏ

9. monkey

(n) /ˈmʌŋki/

: con khỉ

10. tall

(adj) /tɔːl/

: cao

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 (Family and Friends): I like monkeys

1. Nói về việc thích hay không thích cái gì đó

Để nói về việc các em thích hay không thích cái gì, chúng ta có cấu trúc sau:

I like/don’t like + danh từ. (Tôi thích/không thích …)

Eg: I like cats. (Tôi thích những chú mèo.)

I don’t like lizards. (Tôi không thích những con thằn lằn.)

*Mở rộng: Ngoài danh từ, các em cũng có thể sử dụng cấu trúc trên với động từ có đuôi –ing để nói về iệc mình thích hoặc không thích làm gì.

I like/don’t like + V-ing. (Tôi thích/không thích …)

Eg: I like playing the guitar. (Tôi thích chơi đàn ghi-ta.)

I don’t like swimming. (Tôi không thích bơi lội.)

2. Sử dụng tính từ đê miêu tả đặc điểm của người/vật

Để miêu tả đặc điểm của người và vật, chúng ta có cấu trúc:

S + to be + tính từ.

Lưu ý: Động từ to be thay đổi theo chủ ngữ của câu, cụ thể:

- I + am

- He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is

- We, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are

Eg: I am short. (Mình thật là thấp.)

He is strong. (Anh ấy thật là khỏe.)

The elephant is big. (Chú voi thật là lớn.)

The monkeys are funny. (Lũ khỉ thật là hài hước.)

Matthew and Keith are very tall. (Matthew và Keith rất cao.)

1 58 lượt xem