Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Family and Friends): This is his ruler

Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: This is his ruler sách Family and Friends đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

1 634 10/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Family and Friends): This is his ruler

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. book

/bʊk/

: quyển sách

2. bag

/bæɡ/

: túi, cặp

3. cat

/kæt/

: con mèo

4. door

/dɔː(r)/

: cửa ra vào

5. dog

/dɒɡ/

: con chó

6. eraser

/ɪˈreɪzə(r)/

: cục tẩy

7. pen

/pen/

: bút mực, bút bi

8. pencil

/ˈpensl/

: bút chì

9. pencil case

/ˈpensl keɪs/

: hộp bút

10. window

/ˈwɪndəʊ/

: cửa sổ

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Family and Friends): This is his ruler

1. Tính từ sở hữu his và her

Trong bài này chúng ta học về 2 tính từ sở hữu:

his: của anh ấy

her: của cô ấy

Tính từ sở hữu đứng trước danh từ trong câu, thể hiện quyền sở hữu của ai đó.

Eg: his ruler (cây thước kẻ của anh ấy)

her pencil case (túi đựng bút của cô ấy)

2. Nói vật nào là của ai đó

Để nói vật nào đó thuộc quyển sở hữu của ai đó, chúng ta có cấu trúc:

That/This is his/her + danh từ. (Kia/Đây là …. của anh ấy/cô ấy.)

That: dùng khi vật ở cách xa người nói

This: dùng khi vật ở gần người nói

Eg: That is her book. (Kia là cuốn sách của cô ấy.)

This is his pen. (Đây là cái bút mực của anh ấy.)

1 634 10/06/2024