Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Family and Friends): This is his ruler
Với Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: This is his ruler sách Family and Friends đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Family and Friends): This is his ruler
Từ mới |
Phiên âm |
Định nghĩa |
1. book |
/bʊk/ |
: quyển sách |
2. bag |
/bæɡ/ |
: túi, cặp |
3. cat |
/kæt/ |
: con mèo |
4. door |
/dɔː(r)/ |
: cửa ra vào |
5. dog |
/dɒɡ/ |
: con chó |
6. eraser |
/ɪˈreɪzə(r)/ |
: cục tẩy |
7. pen |
/pen/ |
: bút mực, bút bi |
8. pencil |
/ˈpensl/ |
: bút chì |
9. pencil case |
/ˈpensl keɪs/ |
: hộp bút |
10. window |
/ˈwɪndəʊ/ |
: cửa sổ |
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 (Family and Friends): This is his ruler
1. Tính từ sở hữu his và her
Trong bài này chúng ta học về 2 tính từ sở hữu:
his: của anh ấy
her: của cô ấy
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ trong câu, thể hiện quyền sở hữu của ai đó.
Eg: his ruler (cây thước kẻ của anh ấy)
her pencil case (túi đựng bút của cô ấy)
2. Nói vật nào là của ai đó
Để nói vật nào đó thuộc quyển sở hữu của ai đó, chúng ta có cấu trúc:
That/This is his/her + danh từ. (Kia/Đây là …. của anh ấy/cô ấy.)
That: dùng khi vật ở cách xa người nói
This: dùng khi vật ở gần người nói
Eg: That is her book. (Kia là cuốn sách của cô ấy.)
This is his pen. (Đây là cái bút mực của anh ấy.)
Xem thêm các chương trình khác:
- Tập làm văn lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Đạo đức lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tự nhiên và xã hội 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Hoạt động trải nghiệm lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Tin học lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục thể chất lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ lớp 3 – Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Công nghệ lớp 3 – Chân trời sáng tạo