Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội tuyển sinh hệ sơ cấp: Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn năm 2021
Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội tuyển sinh hệ sơ cấp: Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn năm 2021, mời các bạn đón xem:
Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội tuyển sinh hệ sơ cấp: Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn năm 2021
- Tên nghề: Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
- Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
- Đối tượng tuyển sinh: Cơ sức khoẻ, trình độ học vấn phù hợp với nghề cần học;
- Số lượng môn học, mô đun đào tạo:
- Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề,
I. Mục tiêu đào tạo
Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
- Kiến thức:
Trang bị cho người học kiến thức cơ bản về tổ chức, đón tiếp và phục vụ khách ăn uống tại các nhà hàng, khách sạn và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác, với các hình thức phục vụ đa dạng phong phú (ăn theo thực đơn, chọn món, buffet, các loại tiệc, các loại đồ uống pha chế, đồ uống không cồn, đồ uống có cồn, các hình thức phục vụ khác…) đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, vệ sinh, an toàn, an ninh, chu đáo và lịch sự…
- Kỹ năng:
+ Trang bị cho người học có được các kỹ năng nghề nghiệp trong việc tổ chức, đón tiếp và phục vụ khách ăn uống tại các nhà hàng, khách sạn và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác, với các hình thức phục vụ đa dạng khác nhau.
+ Người học có được khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; có đạo đức, sức khỏe, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có khả năng tổ chức và thực hiện các nhiệm vụ của nghề dịch vụ nhà hàng. Người học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lờn trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
+ Sau khi học xong (nếu đạt yêu cầu) người học có được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể đảm đương được công việc như nhân viên phục vụ.
II. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiếu
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian đào tạo: 03tháng
- Thời gian học tập: 10 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 350giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 16giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 5giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 350giờ
Thời gian học lý thuyết: 107giờ; Thời gian học thực hành: 234 giờ
III. Danh mục môn học, mô đun đào tạo, thời gian đào tạo, thời gian và phân bổ thời gian
Môn học |
Tên môn học |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
Các môn học, mô đun đào tạo nghề |
|||||
MH01 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
15 |
15 |
- |
|
MH02 |
Kỹ năng giao tiếp |
15 |
15 |
- |
|
MH03 |
Nghiệp vụ nhà hàng 1(Bàn) |
210 |
43 |
161 |
6 |
MH04 |
Nghiệp vụ nhà hàng 2(Bar) |
110 |
34 |
73 |
3 |
Tổng |
350 |
107 |
234 |
9 |
IV. Hướng dẫn sử dụng chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp
1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề
- Thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề:
- Tổng thời gian dành cho các môn học đào tạo nghề 350 giờ.
2. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc khoá học hoặc thi tốt nghiệp:
TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không qúa: 5h |
V. Để được hỗ trợ về thủ tục đăng ký nhập học, vui lòng liên hệ
Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội Số 54A1 đường Vũ Trọng Phụng, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại:0243 2216 292; Hotline:0936.71.71.72
- Email: phongtuyensinh2@gmail.com
- Website: https://hcit.edu.vn/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)