Chương trình đào tạo và chi phí học tập tại Đại học nữ sinh Ewha năm 2019
Chương trình đào tạo và chi phí học tập tại Đại học nữ sinh Ewha năm 2019, mời các bạn đón xem:
Chương trình đào tạo và chi phí học tập tại Đại học nữ sinh Ewha năm 2019
Đại học nữ sinh Ewha được mệnh danh là Đại học nữ của Hàn Quốc lớn nhất thế giới vì vậy nhiều bạn nữ rất mong muốn được học tập tại ngôi trường danh tiếng này. Vậy trường có những ngành học gì và mức chi phí học tập, sinh hoạt ra sao? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về ngôi trường đại học đáng mơ ước này với du học HCIT nhé!
Đại học nữ sinh Ewha có 11 trường đại học với 65 phân ban cùng 13 trường cao học dành cho các sinh viên sau đại học học tập và nghiên cứu.
1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
- Một năm có 4 kỳ nhập học: Tháng 3,6,9,12
- Học phí: 1.710.000 won/ 1 học kỳ
- Phí KTX (phòng đơn): 1.340.000 won/ 1 học kỳ
- Phí KTX (phòng đôi): 1.400.000 won/ 1 học kỳ
- Phí nhập học: 60.000 won
- Tiền bảo hiểm y tế: 125.000 won/năm
- Tiền điện, nước, internet khoảng 100.000 won/tháng
2. Chương trình đào tạo Đại học
Mức học phí cho bậc đại học của Ewha là từ 6.000.000 – 10.000.000 won/ năm tùy chuyên ngành.
Khối |
Chuyên ngành |
Khoa học Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, ngôn ngữ và văn học Anh, ngôn ngữ và văn học Pháp, ngôn ngữ và văn học Đức, Lịch sử, triết học, Tin lành học |
Khoa học tự nhiên |
Toán, thống kê, Vật lý, Khoa học nano, Khoa học cuộc sống |
Khoa học xã hội |
Chính trị và quan hệ quốc tế, Hành chính, Kinh tế học, Thông tin thư viện, Xã hội học, Phúc lợi xã hội, Nghiên cứu tiêu dùng, Báo chí, Quảng cáo và quan hệ công chúng, Điện ảnh và truyền hình. |
Âm nhạc |
Nhạc cụ gõ, nhạc cụ Dàn nhạc, Thanh nhạc, Sáng tác, Âm nhạc Hàn Quốc, Múa |
Mỹ thuật và thiết kế |
Hội học phương Đông, hội họa phương Tây, Điêu khắc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế truyện thông, Nghệ thuật trang trí vải, Thiết kế thời trang, May mặc |
Khối kinh doanh |
Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng quốc tế |
Khoa học sức khỏe |
Điều dưỡng, Thể dục thể thao, Dinh dưỡng thực phẩm, Quản lý y tế |
3. Chương trình đào tạo Cao học
Tương tự như mức học phí ở bậc đại học, học phí cho bậc cao học của Ewha là từ 6.000.000 – 10.000.000 won/ năm tùy chuyên ngành.
Khối |
Chuyên ngành |
Xã hội nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, ngôn ngữ và văn học Trung Quốc, ngôn ngữ và văn học Anh, ngôn ngữ và văn học Pháp, ngôn ngữ và văn học Đức, Lịch sử, triết học, Nghiên cứu tin lành, Triết học, lịch sử, Lịch sử mỹ thuật, Quan hệ quốc tế, Kinh tế, Thông tin thư viện, Xã hội học, Nghiên cứu trẻ em, Sư phạm mẫu giáo, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Hàn, Luật, Quản trị kinh doanh… |
Khoa học tự nhiên |
Toán, thống kê, Vật lý, Khoa học nano, Cuộc sống và khoa học dược phẩm, Khoa học não bộ và nhận dạnh, Sư phạm toán, Quản lý y tế, Điều dưỡng, Dinh dưỡng thực phẩm… |
Nghệ thuật và thể chất |
Âm nhạc, Thiết kế, May mặc, Thể dục thể thao, Mỹ thuật và thiết kế, Múa |
Y học |
Y học |
Kỹ thuật |
Khoa học và kỹ thuật máy tính, Khoa học và kỹ thuật điện tử, Kiến trúc, Môi trường, Thực phẩm, Phương tiện kỹ thuật số. |
Trên đây là các chuyên ngành đào tạo và chi tiết mức học phí của các chuyên ngành, cùng với một số khoản chi phí khác của trường Ewha. Để biết thêm về các thông tin trường Ewha thì các bạn có thể vào trực tiếp web của trường: http://www.ewha.ac.kr/
* Liên hệ để nhận tư vấn:
- Trung tâm tư vấn hợp tác du học HCIT (Trường cao đẳng công thương Hà Nội)
- Địa chỉ: 54A1 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội
- Email: hcit.korea@gmail.com
- Hotline: 0983.970.084
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)