Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương Hà Nội năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương Hà Nội năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương Hà Nội
Video giới thiệu trường Cao đẳng Công thương Hà Nội
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Công thương Hà Nội
- Tên trường: Cao đẳng Công thương Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College of Industry and Trade (HCIT)
- Mã trường: CDD0141
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 54A1, đường Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243 5400 927 – 0243 2216 292
- Email: hcit.edu.vn@gmail.com
- Website: https://hcit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcit.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công thương Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS) và tương đương trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Quy mô lớp học từ 26 đến 46 học sinh.
Lớp cơ bản |
cho tất cả các ngành nghề |
1.600.000đ/th |
Lớp chất lượng cao |
Lớp tiếng Anh |
1.750.000đ/th |
Lớp tiếng Anh – Nhật |
2.000.000đ/th |
|
Lớp tiếng Anh – Hàn |
1.900.000đ/th |
|
Lớp tiếng Anh -Trung |
1.800.000đ/th |
|
Lớp tiếng Anh – Đức |
2.200.000đ/th |
|
Học phí trên bao gồm cả 02 chương trình đào tạo “THPT, và CĐ”. |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu ( học tập trung tại trường; học trực tuyến).
- Học bạ (02 bản photo công chứng).
- Bằng Tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (02 bản photo có công chứng).
- Giấy khai sinh (bản sao).
- Căn cước công dân (photo công chứng).
- Hộ khẩu (photo công chứng).
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 04 ảnh 4×6 và 2 ảnh 3×4.
- Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên (có ảnh và dấu xác nhận của chính quyền địa phương).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Khối ngành, Học phí |
Tên ngành/nghề đào tạo |
Mã ngành/nghề |
Quy mô TS/năm |
Trình độ đào tạo |
Khối Chăm sóc sức khỏe
Học phí: 450.000đ/1 tín chỉ
Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ |
Dược |
6720201 |
35 |
Cao đẳng |
Điều dưỡng |
6720301 |
35 |
Cao đẳng |
|
Dinh dưỡng |
6720401 |
70 |
Cao đẳng |
|
Chăm sóc sắc đẹp |
6810404 |
60 |
Cao đẳng |
|
Chăm sóc sắc đẹp |
5810404 |
20 |
Trung cấp |
|
Khối ngôn ngữ
Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ |
Ngôn ngữ Anh |
6220206 |
60 |
Cao đẳng |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
6220211 |
60 |
Cao đẳng |
|
Ngôn ngữ Nhật Bản |
6220212 |
60 |
Cao đẳng |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
6220209 |
60 |
Cao đẳng |
|
Khối Kinh tế
Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ |
Kế toán |
6340301 |
120 |
Cao đẳng |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
90 |
Cao đẳng |
|
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
150 |
Trung cấp |
|
Tài chính - Ngân hàng |
5340202 |
50 |
Trung cấp |
|
Quản lý doanh nghiệp |
5340128 |
200 |
Trung cấp |
|
Khối Dịch vụ – Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn
Học phí: 300.000đ/1 tín chỉ. |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
30 |
Cao đẳng |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
30 |
Trung cấp |
|
Quản trị nhà hàng |
6810206 |
30 |
Cao đẳng |
|
Nghiệp vụ nhà hàng |
5810206 |
30 |
Trung cấp |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
30 |
Cao đẳng |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
30 |
Trung cấp |
|
Dịch vụ chăm sóc gia đình |
5760203 |
20 |
Trung cấp |
|
Khối công nghệ – Kỹ thuật
Học phí: 350.000đ/1 tín chỉ |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
120 |
Cao đẳng |
Tin học ứng dụng |
5480206 |
850 |
Trung cấp |
|
Công nghệ may |
6540204 |
50 |
Cao đẳng |
|
Công nghệ may và thời trang |
5540204 |
30 |
Trung cấp |
|
Thiết kế đồ họa |
5210402 |
20 |
Cao đẳng |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
20 |
Cao đẳng |
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
20 |
Cao đẳng |
|
Điện dân dụng |
6520226 |
20 |
Cao đẳng |
|
Điện công nghiệp |
6520227 |
60 |
Cao đẳng |
|
Điện công nghiệp |
5520227 |
20 |
Trung cấp |
|
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
60 |
Cao đẳng |
|
Điện tử công nghiệp |
5520225 |
20 |
Trung cấp |
|
Công nghệ ô tô |
6510216 |
60 |
Cao đẳng |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5510303 |
30 |
Trung cấp |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5510421 |
50 |
Trung cấp |
|
Quản lý công trình đô thị |
5340427 |
50 |
Trung cấp |
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5580202 |
50 |
Trung cấp |
|
Sửa chữa điện lạnh và điện gia dụng |
90 |
Sơ cấp |
||
Sửa chữa máy tính xách tay |
60 |
Sơ cấp |
||
Sửa chữa điện thoại di động |
60 |
Sơ cấp |
||
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
20 |
Sơ cấp |
||
Dịch vụ ăn uống |
20 |
Sơ cấp |
||
Sửa chữa điện – điện lạnh ô tô |
20 |
Sơ cấp |
||
Sửa chữa cơ khí động cơ ô tô |
20 |
Sơ cấp |
||
Sửa chữa và bảo dưỡng ô tô |
20 |
Sơ cấp |
||
Sửa chữa điện tử dân dụng |
20 |
Sơ cấp |
||
Chăm sóc da |
50 |
Sơ cấp |
||
Vẽ móng nghệ thuật |
50 |
Sơ cấp |
||
Trang điểm thẩm mỹ |
50 |
Sơ cấp |
||
Nối mi |
50 |
Sơ cấp |
||
Xoa bóp bấm huyệt |
50 |
Sơ cấp |
||
Phun thêu thẩm mỹ |
50 |
Sơ cấp |
||
Thiết kế tạo mẫu tóc |
50 |
Sơ cấp |
||
Sản xuất gốm sứ xây dựng |
50 |
Sơ cấp |
||
Kỹ thuật xây dựng |
50 |
Sơ cấp |
||
Nề – Hoàn thiện |
50 |
Sơ cấp |
||
Chế biến và bảo quản thủy sản |
50 |
Sơ cấp |
||
Chế biến và bảo quản thực phẩm |
50 |
Sơ cấp |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Công thương Hà Nội: https://hcit.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 54A1, đường Vũ Trọng Phụng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- SĐT: 0243 5400 927 – 0243 2216 292
- Email: hcit.edu.vn@gmail.com
- Website: https://hcit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hcit.edu.vn/
C. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Công thương Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)