Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 20 có đáp án năm 2021 - 2022 - Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Năm học 2021 – 2022, bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp có đáp án, chọn lọc được đội ngũ Giáo viên hàng đầu biên soạn bám sát nội dung bài học sách giáo khoa Sinh học 8 đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Hi vọng với câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 20 có đáp án chi tiết này sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi môn Sinh học 8.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Câu 1. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản B. Thực quản
C. Khí quản D. Phế quản
Câu 2. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Sụn thanh nhiệt
B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3. Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ?
A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn
C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vòng sụn
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác ?
A. Khí quản B. Thanh quản
C. Phổi D. Phế quản
Câu 5. Phổi người trưởng thành có khoảng
A. 200 – 300 triệu phế nang.
B. 800 – 900 triệu phế nang.
C. 700 – 800 triệu phế nang.
D. 500 – 600 triệu phế nang.
Câu 6. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. họng và phế quản.
B. phế quản và mũi.
C. họng và thanh quản
D. thanh quản và phế quản.
Câu 7. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
Câu 8. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?
A. Phế quản B. Khí quản
C. Thanh quản D. Họng
Câu 9. Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A. 4 lớp B. 3 lớp
C. 2 lớp D. 1 lớp
Câu 10. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
A. lá thành. B. lá tạng.
C. phế nang. D. phế quản.
Đáp án
1. B | 2. A | 3. B | 4. B | 5. C |
6. D | 7. C | 8. D | 9. C | 10. A |