TOP 40 câu Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4 (có đáp án 2024): Linh kiện bán dẫn và IC
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4.
Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 4: Linh kiện bán dẫn và IC
Câu 1. Linh kiện bán dẫn được chế tạo từ chất bán dẫn nào?
A. Chất bán dẫn loại P
B. Chất bán dẫn loại N
C. Chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 2. Thế nào là điôt bán dẫn?
A. là linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp P - N
B. là linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P - N
C. là linh kiện bán dẫn có 3 tiếp giáp P - N
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3. Thế nào là tranzito?
A. là linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp P - N
B. là linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P - N
C. là linh kiện bán dẫn có 3 tiếp giáp P - N
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 4. Thế nào là tirixto?
A. là linh kiện bán dẫn có 1 tiếp giáp P - N
B. là linh kiện bán dẫn có 2 tiếp giáp P - N
C. là linh kiện bán dẫn có 3 tiếp giáp P - N
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 5. Có mấy cách phân loại điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 6. Điôt nào sau đây được phân loại theo công nghệ chế tạo?
A. Điôt tiếp điểm
B. Điôt ổn áp
C. Điôt chỉnh lưu
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của điôt tiếp điểm là:
A. Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ
B. Thường dùng để tách sóng
C. Thường dùng để trộn tần
D. Cho dòng điện lớn đi qua
Đáp án: D
Giải thích: Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua.
Câu 8. Đặc điểm của điôt tiếp mặt là:
A. Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ
B. Thường dùng để tách sóng
C. Thường dùng để trộn tần
D. Cho dòng điện lớn đi qua
Đáp án: D
Giải thích:
Điôt tiếp mặt có đặc điểm là:
+ Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
+ Dùng để chỉnh lưu
+ Cho dòng điện lớn đi qua.
Câu 9. Công dụng của điôt chỉnh lưu là:
A. Biến điện xoay chiều thành điện một chiều
B. Tách sóng
C. Trộn tần
D. Ổn định điện áp một chiều
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10. Điôt có mấy dây dẫn điện ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
Giải thích: Điôt có 2 dây dẫn ra là 2 điện cực: anot và catot.
Câu 11. Tranzito có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 12. Điện cực của điôt bán dẫn là:
A. A, K
B. A, G
C. K, G
D. A, K, G
Đáp án: A
Giải thích: Điôt có 2 dây dẫn ra là 2 điện cực: anot và catot, kí hiệu là A và K.
Câu 13. Điện cực của tranzito là:
A. B, E, C
B. A, K, G
C. A, B, C
D. B, C, E
Đáp án: A
Giải thích: Tranzito có 3 dây dẫn ra là 3 điện cực: E, B, C.
Câu 14. Đâu là tên của tranzito?
A. PNP
B. NPN
C. PNP và NPN
D. PNN và NNP
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15. Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: C
Giải thích: Tirixto là linh kiện bán dẫn có 3 điện cực: A, K, G
Câu 16. Triac có mấy điện cực:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án: A
Giải thích: Triac là linh kiện bán dẫn có 3 điện cực: A1; A2; và G.
Câu 17. Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P - N?
A.1
B.2
C.3
D.4
Đáp án: B
Câu 18. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito?
A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
Đáp án: C
Giải thích: Linh kiện dùng để chỉnh lưu là điôt.
Câu 19. Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào sau đây để chỉnh lưu?
A. Tranzito
B. Điôt tiếp mặt
C. Triac
D. Tirixto
Đáp án: B
Giải thích: điôt tiếp mặt dùng để chỉnh lưu.
Câu 20. Trong kĩ thuật Tirixto thường được dùng để:
A. Chỉnh lưu dòng điện
B. Chỉnh lưu có điều khiển
C. Điều khiển
D. Phân cực
Đáp án: B
Giải thích: Tirixto còn được gọi là điôt chỉnh lưu có điều khiển.
Câu 21. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của Điôt bán dẫn?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
+ Đáp án A: cấu tạo của điôt
+ Đáp án C: kí hiệu điôt zêne
+ Đáp án D: Kí hiệu tirixto
Câu 22. Trong các kí hiệu Tranzito sau đây kí hiệu nào là loại P - N - P?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
- Tranzito có cực B ở giữa nên loại C và D.
- Tranzito PNPcos: dòng điện từ P sang N tức từ E sang C nên đáp án B đúng.
Câu 23. Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K)
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng
Đáp án: A
Giải thích: Điôt ổn áp cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng, được dùng để ổn định điện áp một chiều.
Câu 24. Tranzito là linh kiện bán dẫn có
A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).
D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Đáp án: A
Câu 25. Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi
A. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
B. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
C. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
D. các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp UCE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ (E))
Đáp án: A
Các câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 7: Khái niệm về mạch điện tử, chỉnh lưu, nguồn một chiều có đáp án
Trắc nghiệm Bài 8: Mạch khuếch đại, mạch tạo xung có đáp án
Trắc nghiệm Bài 9: Thiết kế mạch điện tử đơn giản có đáp án
Trắc nghiệm Bài 13: Khái niệm về mạch điện tử điều khiển có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án