TOP 15 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 (Chân trời sáng tạo) năm 2025 có đáp án
8 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 2 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 2 Học kì 2 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án - Chân trời sáng tạo
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của số 500 là:
A. 499 |
B. 489 |
C. 509 |
D. 501 |
Câu 2: Số 867 được viết thành:
A. 8 + 6 + 7
B. 800 + 60 + 7
C. 800 + 70 + 6
D. 800 + 6 + 7
Câu 3: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 319 + 215 |
B. 726 - 218 |
C. 164 + 721 |
D. 681 - 80 |
Câu 4: “Mỗi hộp có 10 cái bánh. Mẹ mua 7 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:
A. 7 x 10 = 70 |
B. 10 + 7 = 17 |
C. 10 x 7 = 70 |
D. 10 – 7 = 3 |
Câu 5: Số ?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 6: Bố An làm hàng rào lưới ngăn không cho gà vào vườn. Bố đóng 4 chiếc cọc, các cọc cách đều nhau 5m. Vậy để làm hàng rào, bố An cần mua bao nhiêu mét lưới?
A. 150 m |
B. 9 m |
C. 20 m |
D. 15m |
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
784 - 99 |
237 + 43 |
643 - 90 |
348 + 67 |
Câu 2: Tính:
785 – 670 + 195
457 m + 150 m – 322 m
Câu 3: Số?
2 x … = 18 |
5 x …= 35 |
…: 5 = 9 |
…: 2 = 5 |
Câu 4: Để về quê, gia đình An phải đi quãng đường dài 350km. Cả gia đình còn cách quê nhà 90 km. Hỏi gia đình An đã đi được bao nhiêu ki – lô – mét?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp số |
A |
B |
C |
C |
C |
C |
Phần 2: Tự luận
Câu 1:
784 – 99 = 685
237 + 43 = 280
643 – 90 = 553
348 + 67 = 415
Câu 2:
785 – 670 + 195 = 310
457 m + 150 m – 322 m = 285 m
Câu 3:
2 x 9 = 18 |
5 x 7 = 35 |
45 : 5 = 9 |
10 : 2 = 5 |
Câu 4:
Bài giải
Gia đình An đã đi được quãng đường dài số ki – lô – mét là:
350 – 90 = 260 (km)
Đáp số: 260 km
--------------------------------------------
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền sau của 898 là:
A. 890 |
B. 900 |
C. 899 |
D. 879 |
Câu 2: 20 là tích của hai số nào?
A. 6 và 2 |
B. 2 và 5 |
C. 5 và 1 |
D. 4 và 5 |
Câu 3: Trong các số: 625, 728, 390, 275; số lớn nhất là:
A. 625 |
B. 728 |
C. 390 |
D. 275 |
Câu 4: Số?
A. 3 hình tứ giác
B. 4 hình tứ giác
C. 5 hình tứ giác
D. 6 hình tứ giác
Câu 5: Ngày 25 tháng 6 là thứ ba. Vậy ngày 18 tháng 6 là thứ mấy ?
A. thứ năm |
B. Thứ tư |
C. Thứ ba |
D. Thứ hai |
Câu 6: Trên một chuyến tàu Bắc – Nam có 234 hành khách. Đến ga Quảng Ngãi có 75 hành khách xuống tàu và 50 hành khách lên tàu. Vậy sau khi qua ga Quảng Ngãi, số hành khách có trên tàu là:
A. 209 hành khách
B. 240 hành khách
C. 340 hành khách
D. 90 hành khách
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
642 - 280 |
324 + 120 |
Câu 2: Tính:
145 + 201 – 89 |
765 – 176 + 245 |
Câu 3: >; <; =
69 dm + 35 dm …682 cm + 290 cm
745 – 165 … 692 - 78
Câu 4: Đo và tính độ dài của đường gấp khúc ABCD:
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
Câu 5: Năm nay, trường Tiểu học Hoa Sen trồng được 430 cây xanh, nhiều hơn năm trước 75 cây. Hỏi năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được bao nhiêu cây xanh?
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
D |
B |
B |
C |
A |
Phần 2: Tự luận
Câu 1:
642 – 280 = 362
324 + 120 = 444
Câu 2:
145 + 201 – 89 = 257
765 – 176 + 245 = 834
Câu 3:
69 dm + 35 dm > 682 cm + 290 cm
745 – 165 < 692 - 78
Câu 4:
Học sinh tự đo
Câu 5:
Bài giải
Năm trước trường Tiểu học Hoa Sen trồng được số cây xanh là:
430 – 75 = 357 (cây)
Đáp số: 357 cây xanh
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 1m 3cm = ..... cm là:
A. 10
B. 103
C. 13
D. 30
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3kg = ..... g
A. 30
B. 3
C. 300
D. 3000
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 : 3 =…..
A. 10
B . 30
C. 2
D. 3
Câu 4. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: AB = 300 cm, BC = 200 cm, AC = 400cm. Chu vi của hình tam giác là:
A. 900 cm
B. 600cm
C. 700cm
D. 800cm
Câu 5. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN II: TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1. Đặt tính rồi tính
a) 683 + 204 b) 548 - 312
Câu 2: Lớp 2A có 32 học sinh được chia đều thành 4 hàng để tập thể dục. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Câu 3: Độ dài đường gấp khúc ABCD dài bao nhiêu ?
Câu 4: Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Đáp án |
B |
D |
A |
A |
B |
Phần 2: Trắc nghiệm
Câu 1:
a) 683 + 204 = 887
b) 548 - 312 = 236
Câu 2:
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 3:
8cm + 2cm + 5cm = 15cm
Câu 4:
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
900 + 98 = 998
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ đăth trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Lúc 10 giờ có:
A. Kim giờ chỉ vào số 10, kim phút chỉ vào số 12
B. Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 10
C. Kim giờ chỉ vào số 10, kim phút chỉ vào số 3
D. Kim giờ chỉ vào số 10, kim phút chỉ vào số 6
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
A. 10
B. 8
C. 6
D. 2
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
A. <
B. >
C. =
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
A. 2 × 5
B. 5 × 2
C. 2 × 2
D. 2 × 4
Câu 5: Kết quả của phép tính: 10kg + 8kg – 4kg là:
A. 14kg
B. 15kg
C. 13kg
D. 16kg
Câu 6: Phép nhân 2 × 5 = 10 có các thừa số là:
A. 2 và 5
B. 2 và 10
C. 5 và 10
D. 10
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 345 + 230
b) 540 – 210
c) 290 - 45
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
Câu 3: Nhà bác Hùng thu hoạch được 259kg mận. Nhà bác Long thu hoạch được nhiều hơn nhà bác Hùng 56kg. Hỏi nhà bác Long thu hoạch được bao nhiêu ki-lô- gam mận?
Câu 4: Mỗi hộp bánh có 5 chiếc bánh. Hỏi 4 hộp bánh như thế có bao nhiêu chiếc?
Câu 5: Hai lớp 2A và 2B quyên góp được tất cả bao nhiêu quyển sách, biết rằng: Số sách của lớp 2A là số tròn chục có ba chữ số, có số trăm và số chục đều là 1. Số sách của lớp 2B nhiều hơn số sách của lớp 2A là 20 quyển.
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
C |
A |
A |
A |
A |
Phần 2: Tự luận
Câu 1:
a) 345 + 230 = 575
b) 540 – 210 = 330
c) 290 – 45= 245
Câu 2:
6cm + 3cm + 5cm = 14cm
Câu 3:
Bài giải
Nhà bác Long thu hoạch được số ki – lô – gam mận là:
259 + 56 = 315 (kg)
Đáp số: 315 kg
Câu 4:
Bài giải
Bốn hộp bánh có số chiếc bánh là:
5 x 4 = 20 (chiếc)
Đáp số: 20 chiếc bánh
Câu 5:
Bài giải
Số sách của lớp 2A là: 110 quyển sách
Số sách của lớp 2B là:
110 + 20 = 130 (quyển sách)
Hai lớp 2A và 2B quyên góp được tất cả số quyển sách là:
110 + 130 = 240 (quyển sách)
Đáp số: 240 quyển sách
---------------------------------------------
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đáp án nào dưới đây là đúng?
A. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
B. 16 giờ tức là 6 giờ chiều
C. 19 giờ tức là 9 giờ tối
D. 20 giờ tức là 8 giờ tối
Câu 2: Tích của phép nhân có hai thừa số là 3 và 5 là:
A. 12 |
B. 15 |
C. 30 |
D. 20 |
Câu 3: Đồ vật sau đây có dạng khối nào?
A. Hình lập phương |
B. Hình cầu |
C. Hình hộp chữ nhật |
D. Khối trụ |
Câu 4: Số 207 được đọc là:
A. Hai trăm linh bảy
B. Hai trăm bảy mươi
C. Hai mươi bảy
D. Hai trăm không bảy
Câu 5: 2 km = … m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2000 |
B. 200 |
C. 20 |
D.2 |
Câu 6: Ba bạn Vy, Kiên và Nhung đến lớp học võ. Giờ bắt đầu vào lớp là 8 giờ. Hôm đó Vy đến lúc 7 giờ 45 phút, Kiên đến lúc 8 giờ 30 phút và Nhung đến lúc 9 giờ 30. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?
A. Bạn Vy |
B. Bạn Kiên |
C. Bạn Nhung |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu?
Câu 2: Hình sau đây có bao nhiêu hình tứ giác?
Câu 3: Có 16 học sinh xếp thành 2 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Câu 4: Bốn lớp 2A, 2B, 2C, 2D gấp hạc giấy để trang trí lớp. Tìm số hạc giấy của mỗi lớp, biết rằng:
Số hạc giấy của lớp 2A là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số.
Số hạc giấy của lớp 2B nhiều hơn lớp 2A là 5 con.
Số hạc giấy của lớp 2C là số liền trước của 100.
ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
D |
B |
B |
A |
A |
A |
Phần 2: Tự luận
Câu 1:
6cm + 3cm + 5cm = 14cm
Câu 2:
Có 3 hình tứ giác
Câu 3:
Bài giải
Mỗi hàng có số học sinh là:
16 : 2 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 4:
Số hạc giấy của lớp 2A là: 90 con
Số hạc giấy của lớp 2B là: 90 + 5 = 95 con
Số hạc giấy của lớp 2C là: 99 con
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 210 = 200 + 10 |
☐ |
b) 315 = 300 + 100 + 5 |
☐ |
c) 609 = 600 + 90 |
☐ |
d) 734 = 700 + 30 + 4 |
☐ |
Câu 2: Viết các số 781, 490, 256, 383 theo thứ tự từ bé đến lớn:
.?., .?., .?., .?.
Câu 3: Số?
Câu 4: Điền giờ hoặc phút thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lan đi từ nhà đến trường khoảng 20 …
b) Buổi sáng, em học trên trường từ 8 … đến 11 …
c) Một tiết học của em khoảng 45 …
d) Bố của Hoa sơn phòng mất khoảng 3 …
Câu 5: Khoanh tròn vào đồ vật có dạng khối trụ và khối cầu trong các đồ vật dưới đây:
Câu 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Hùng cho vào hộp 3 quả bóng vàng và 2 quả bóng xanh. Không nhìn vào hộp, Hà lấy ra 2 quả bóng. Chọn khả năng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a) Cả hai quả bóng lấy ra đều là bóng xanh.
A. Chắc chắn |
B. Không thể |
C. Có thể |
b) Trong 2 quả lấy ra đều là bóng đỏ.
A. Chắc chắn |
B. Không thể |
C. Có thể |
II. Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
315 + 8 |
204 + 71 |
935 – 421 |
254 – 12 |
Câu 8: Đọc và viết số.
Viết số |
Đọc số |
381 |
.?. |
.?. |
Hai trăm hai mươi tư |
590 |
.?. |
|
Sáu trăm linh bảy |
Câu 9: Số?
× |
2 |
.?. |
6 |
.?. |
2 |
.?. |
8 |
.?. |
20 |
5 |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
Câu 10: Một trang trại nuôi 410 con gà đẻ trứng. Số gà lấy thịt ít hơn số gà đẻ trứng là 28 con. Hỏi trang trai nuôi bao nhiêu con gà lấy thịt?
Đáp án
I. Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
a) 210 = 200 + 10 |
Đ |
b) 315 = 300 + 100 + 5 |
S |
c) 609 = 600 + 90 |
S |
d) 734 = 700 + 30 + 4 |
Đ |
Câu 2: 256, 383, 490, 781
Câu 3:
Câu 4:
a) Lan đi từ nhà đến trường khoảng 20 phút
b) Buổi sáng, em học trên trường từ 8 giờ đến 11 giờ
c) Một tiết học của em khoảng 45 phút
d) Bố của Hoa sơn phòng mất khoảng 3 giờ
Câu 5:
Câu 6: C – B
II. Phần 2: Tự luận
Câu 7: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
315 + 8 = 323 |
204 + 71 = 275 |
935 – 421 = 514 |
254 – 12 = 242 |
Câu 8:
Viết số |
Đọc số |
381 |
Ba trăm tám mươi mốt |
224 |
Hai trăm hai mươi tư |
590 |
Năm trăm chín mươi |
607 |
Sáu trăm linh bảy |
Câu 9:
× |
2 |
4 |
6 |
10 |
2 |
4 |
8 |
12 |
20 |
5 |
20 |
20 |
30 |
50 |
Câu 10:
Trang trại có số con gà lấy thịt là:
410 – 28 = 382 (con)
Đáp số: 382 con gà
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số gồm 3 trăm, 4 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 374 |
B. 347 |
C. 473 |
b) Số liền trước của số 481 là số:
A. 480 |
B. 479 |
C. 478 |
Câu 2: Cho các số: 252; 467; 391; 715
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: Số?
a) Mỗi đĩa có 5 chiếc bánh: + 3 đĩa có ⍰ chiếc bánh. + 5 đĩa có ⍰ chiếc bánh. |
b) Có 20 gói kẹo chia đều vào: + 2 đĩa, mỗi đĩa có ⍰ gói kẹo. + 5 đĩa, mỗi đĩa có ⍰ gói kẹo. |
Câu 4: Chọn đồng hồ thích hợp với mỗi câu sau:
a) Lan học đàn lúc 14 giờ.
b) Hòa học thể dục lúc 9 giờ.
c) Minh đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút.
d) Hùng ăn trưa lúc 11 giờ 30 phút.
Câu 5: Nối các đồ vật vào dạng khối hình thích hợp.
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5 m = … cm là:
A. 500 |
B. 50 |
C. 5 |
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 m = … dm là:
A. 600 |
B. 60 |
C. 6 |
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
495 + 5 |
317 + 22 |
489 – 26 |
252 – 137 |
Câu 8: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Viết số |
Đọc số |
Viết số thành tổng |
564 |
Năm trăm sáu mươi tư |
500 + 60 + 4 |
301 |
.?. |
.?. |
.?. |
Hai trăm bốn mươi |
.?. |
.?. |
.?. |
100 + 80 + 7 |
397 |
.?. |
.?. |
Câu 9: Số?
Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
1 tổ: 5 cây
6 tổ: … cây?
Đáp án
Câu 1: B – A
Câu 2:
a) Số lớn nhất: 715. Số bé nhất: 252
b) Sắp xếp: 715, 467, 391, 252.
Câu 3:
a) Mỗi đĩa có 5 chiếc bánh: + 3 đĩa có 15 chiếc bánh. + 5 đĩa có 25 chiếc bánh. |
b) Có 20 gói kẹo chia đều vào: + 2 đĩa, mỗi đĩa có 10 gói kẹo. + 5 đĩa, mỗi đĩa có 4 gói kẹo. |
Câu 4:
a) Lan học đàn lúc 14 giờ → Đồng hồ D.
b) Hòa học thể dục lúc 9 giờ → Đồng hồ A.
c) Minh đi ngủ lúc 22 giờ 15 phút → Đồng hồ B.
d) Hùng ăn trưa lúc 11 giờ 30 phút → Đồng hồ C.
Câu 5:
Câu 6: A – B
Câu 7: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
495 + 5 = 500 |
317 + 22 = 339 |
489 – 26 = 463 |
252 – 137 = 115 |
Câu 8:
Viết số |
Đọc số |
Viết số thành tổng |
564 |
Năm trăm sáu mươi tư |
500 + 60 + 4 |
301 |
Ba trăm linh một |
300 + 1 |
240 |
Hai trăm bốn mươi |
200 + 40 |
187 |
Một trăm tám mươi bảy |
100 + 80 + 7 |
397 |
Ba trăm chín mươi bảy |
300 + 90 + 7 |
Câu 9:
Câu 10:
6 tổ trồng được số cây là:
5 x 6 = 30 (cây)
Đáp số: 30 cây.
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 có đáp án đề số 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Số?
Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 183, 194, 125, 137 số lớn nhất là số:
A. 183 |
B. 194 |
C. 125 |
D. 137 |
b) Trong các số 264, 515, 413, 102 số bé nhất là số:
A. 264 |
B. 515 |
C. 413 |
D. 102 |
Câu 3: Số?
Câu 4: Nối phép tính thích hợp:
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 km = … m là:
A. 1 000 |
B. 100 |
C. 10 |
D. 1 |
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 m = … cm là:
A. 400 |
B. 40 |
C. 4 |
|
Câu 6: Quan sát hình dưới đây và điền số thích hợp vào ô trống:
Số quả thu hoạch trong vườn nhà Lan
Loại quả |
Số lượng |
Quả dưa hấu |
|
Quả chanh |
|
Quả cà chua |
|
Quả dâu tây |
|
Quả cam |
|
Quả nho |
|
II. Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
226 + 12 |
354 + 29 |
935 – 421 |
182 – 7 |
Câu 8: >, <, =?
234 … 256 |
200 + 10 + 4 … 214 |
582 … 98 |
90 + 2 + 500 … 925 |
Câu 9: Tính nhẩm:
2 x 3 |
18 : 2 |
5 x 5 |
10 : 5 |
2 x 7 |
16 : 2 |
5 x 4 |
30 : 5 |
Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Thửa ruộng thứ nhất: 139 cuộn rơm
Thửa ruộng thứ hai: 154 cuộn rơm
Cả hai thửa ruộng: … cuộn rơm?
Đáp án
I. Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1:
Câu 2: B – D
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5: A – A
Câu 6:
Loại quả |
Số lượng |
Quả dưa hấu |
6 |
Quả chanh |
7 |
Quả cà chua |
4 |
Quả dâu tây |
7 |
Quả cam |
3 |
Quả nho |
5 |
II. Phần 2: Tự luận
Câu 7: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
226 + 12 = 238 |
354 + 29 = 383 |
935 – 421 = 514 |
182 – 7 = 175 |
Câu 8:
234 < 256 |
200 + 10 + 4 = 214 |
582 > 98 |
90 + 2 + 500 < 925 |
Câu 9:
2 x 3 = 6 |
18 : 2 = 9 |
5 x 5 = 25 |
10 : 5 = 2 |
2 x 7 = 14 |
16 : 2 = 8 |
5 x 4 = 20 |
30 : 5 = 6 |
Câu 10:
Cả hai thửa ruộng thu hoạch được số cuộn rơm là:
139 + 154 = 293 (cuộn)
Đáp số: 293 cuộn rơm
Để xem trọn bộ Đề thi Toán 2 Chân trời sáng tạo có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!
Xem thêm các bộ đề thi các môn lớp 2 chọn lọc, hay khác:
TOP 100 Đề thi Toán lớp 2 Cánh diều năm 2023 có đáp án
TOP 100 Đề thi Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án
TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có đáp án
TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều năm 2023 có đáp án
TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 2 (Kết nối tri thức) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (Kết nối tri thức) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (Global success) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 2 (Cánh diều) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (iLearn Smart Start) năm 2024 – 2025 có đáp án