TOP 10 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo) năm 2025 có đáp án
Bộ đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 1 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm 2024 có đáp án – Chân trời sáng tạo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Câu 2: Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được:
A. 13, 28, 48, 99
B. 99, 48, 28, 13
C. 13, 48, 28, 99
D. 99, 48, 13, 28
Câu 3: Số “chín mươi tư” được viết là:
A. 94
B. 4
C. 9
D. 49
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12
B. Thứ bảy, ngày 12
C. Thứ bảy, ngày 15
D. Thứ tư, ngày 26
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật?
A. 1 hình
B. 2 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 9 giờ
B. 10 giờ
C. 11 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
15 + 40 |
38 – 26 |
b) Tính nhẩm:
10 + 20 + 30 = |
90 – 40 – 30 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 … 23 |
56 + 10 …. 65 |
78 … 90 – 10 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 32 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 6 chục và 5 đơn vị.
+ Số …là số bé nhất có hai chữ số.
+ Số …là số liền trước của số 97.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hình bên có:
…..hình tam giác |
b) Sợi dây dài …cm:
Bài 4:
Đoạn dây thứ nhất dài 25cm. Đoạn dây thứ hai dài 33cm. Hai đoạn dây dài tất cả bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
C |
B |
A |
A |
B |
B |
II. Phần tự luận
Bài 1 (3 điểm):
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
10 + 20 + 30 = 60 |
90 – 40 – 30 = 20 |
c)
23 = 23 |
56 + 10 > 65 |
78 < 90 – 10 |
Bài 2:
+ Số 32 gồm 3 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
+ Số 10 là số bé nhất có hai chữ số.
+ Số 96 là số liền trước của số 97.
Bài 3:
a) Hình bên có 23 hình tam giác.
b) Sợi dây dài 9cm.
Bài 4:
Bài giải
Hai đoạn dây dài tất cả số cm là:
25 + 33 = 58 (cm)
Đáp số: 58 cm
----------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 83 được đọc là:
A. Tám ba
B. Tám mươi ba
C. Tám và ba
D. Tám mươi ba đơn vị
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11
B. 11, 27, 74, 84
C. 11, 27, 84, 74
D. 27, 11, 74, 84
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:
A. 68
B. 66
C. 64
D. 62
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình
B. 9 hình
C. 8 hình
D. 7 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ
B. 9 giờ
C. 10 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 :
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15 |
78 – 25 |
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47 |
34 … 24 |
20 + 10 … 60 – 30 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: …..hình tròn |
Bài 4: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
B |
C |
C |
C |
A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
1 + 1 + 1 + 7 = 10 |
10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
c)
46 < 47 |
34 > 24 |
20 + 10 = 60 – 30 |
Bài 2:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số 64.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Bài 3:
Hình bên có 21 hình tròn.
Bài 4:
Mẹ còn lại số quả táo là:
48 – 15 = 33 (quả)
Đáp số: 33 quả táo
------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “bốn mươi sáu” được viết là:
A. 46
B. 64
C. 40
D. 6
Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:
A. 2
B. 52
C. 24
D. 10
Câu 3: Số liền sau của số 36 là số:
A. 33
B. 32
C. 31
D. 38
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12
B. Thứ hai, ngày 12
C. Thứ bảy, ngày 15
D. Thứ hai, ngày 15
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình
B. 8 hình
C. 9 hình
D. 10 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ
B. 11 giờ
C. 16 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
12 + 35 |
59 – 25 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 = |
80 – 30 + 10 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
27 …. 18 |
40 … 56 |
30 + 12 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
B |
D |
B |
C |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 = 70 |
80 – 30 + 10 = 60 |
c)
27 > 18 |
40 < 56 |
34 + 12 < 49 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 5 hình tròn, 3 hình tam giác và 19 hình vuông
b) Bút chì có độ dài bằng 11cm.
Bài 4:
Bài giải
Hai bạn có số quả táo là:
10 + 15 = 25 (quả)
Đáp số: 25 quả táo
-------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số “bốn mươi sáu” được viết là:
A. 46
B. 64
C. 40
D. 6
Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số:
A. 2
B. 52
C. 24
D. 10
Câu 3: Số liền sau của số 36 là số:
A. 33
B. 32
C. 31
D. 38
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12
B. Thứ hai, ngày 12
C. Thứ bảy, ngày 15
D. Thứ hai, ngày 15
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình
B. 8 hình
C. 9 hình
D. 10 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ
B. 11 giờ
C. 16 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
12 + 35 |
59 – 25 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 = |
80 – 30 + 10 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
27 …. 18 |
40 … 56 |
30 + 12 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
B |
D |
B |
C |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 30 = 70 |
80 – 30 + 10 = 60 |
c)
27 > 18 |
40 < 56 |
34 + 12 < 49 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 5 hình tròn, 3 hình tam giác và 19 hình vuông
b) Bút chì có độ dài bằng 11cm.
Bài 4:
Bài giải
Hai bạn có số quả táo là:
10 + 15 = 25 (quả)
Đáp số: 25 quả táo
-------------------------------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20
B. 40
C. 24
D. 42
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 77
B. 19, 42, 73, 77
C. 73, 77, 42, 19
D. 19, 77, 42, 73
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số:
A. 62
B. 61
C. 60
D. 59
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12
B. Thứ hai, ngày 15
C. Thứ bảy, ngày 16
D. Thứ bảy, ngày 15
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình
B. 6 hình
C. 3 hình
D. 4 hình
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ
B. 7 giờ
C. 6 giờ
D. 12 giờ
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13 |
57 – 43 |
b) Tính nhẩm:
10 + 10 – 10 = |
80 – 40 – 20 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53 |
45 …. 22 |
70 – 20 … 50 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
10 + 10 – 10 = 10 |
80 – 40 – 20 = 20 |
c)
37 < 53 |
45 > 22 |
70 – 20 = 50 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 8 hình tròn, 1 hình tam giác.
b) Bút chì có độ dài bằng 6cm.
Bài 4:
Bài giải
Số học sinh của lớp 1A là:
22 + 20 = 42 (học sinh)
Đáp số: 42 học sinh
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 6)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 74 |
B. 47 |
C. 7 |
D. 4 |
Câu 2: Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là:
A. 68 |
B. 54 |
C. 29 |
D. 10 |
Câu 3:Số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 99 |
B. 98 |
C. 97 |
D. 96 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24 |
B. Thứ bảy, ngày 24 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ ba, ngày 26 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình |
B. 8 hình |
C. 7 hình |
D. 6 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ |
B. 3 giờ |
C. 4 giờ |
D. 5 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
44 + 10 |
55 – 21 |
b) Tính nhẩm:
90 – 60 + 40 = |
20 + 30 – 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25 |
33 … 33 |
67 – 28 … 40 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình lập phương |
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
A |
D |
A |
B |
B |
B |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
90 – 60 + 40 = 70 |
20 + 30 – 40 = 10 |
c)
44 > 25 |
33 = 33 |
67 – 28 < 40 |
Bài 2:
Bài 3:
a) Hình bên có 10 hình lập phương
b)
Bài 4:
Bài giải
Cả hai bạn có số viên kẹo là:
11 + 14 = 25(viên)
Đáp số: 25 viên kẹo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 7)
I. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số 83 được đọc là:
A. Tám ba |
B. Tám mươi ba |
C. Tám và ba |
D. Tám mươi ba đơn vị |
Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 84, 74, 27, 11 |
B. 11, 27, 74, 84 |
C. 11, 27, 84, 74 |
D. 27, 11, 74, 84 |
Câu 3: Số liền sau của số 63 là số:
A. 68 |
B. 66 |
C. 64 |
D. 62 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. 18 |
B. 19 |
C. 20 |
D. 21 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương?
A. 10 hình |
B. 9 hình |
C. 8 hình |
D. 7 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 8 giờ |
B. 9 giờ |
C. 10 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 :
a) Đặt tính rồi tính:
23 + 15 |
78 – 25 |
b) Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
46 … 47 |
34 … 24 |
20 + 10 … 60 – 30 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số ….
+ Số …là số liền trước của số 21.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: …..hình tròn |
Bài 4: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
B |
C |
C |
C |
A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
b)
1 + 1 + 1 + 7 = 10 |
10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
c)
46 < 47 |
34 > 24 |
20 + 10 = 60 – 30 |
Bài 2:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 65 là số liền sau của số 64.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Bài 3:
Hình bên có 21 hình tròn.
Bài 4:
Mẹ còn lại số quả táo là:
48 – 15 = 33 (quả)
Đáp số: 33 quả táo
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 8)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 25 |
B. 52 |
C. 2 |
D. 5 |
Câu 2: Trong các số 15, 63, 54, 22 số bé nhất là:
A. 63 |
B. 54 |
C. 22 |
D. 15 |
Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 99 |
B. 98 |
C. 97 |
D. 96 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ hai, ngày 24 B. Thứ bảy, ngày 24 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ ba, ngày 26 |
|
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?
A. 9 hình |
B. 8 hình |
C. 7 hình |
D. 6 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 2 giờ |
B. 3 giờ |
C. 4 giờ |
D. 5 giờ |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
44 + 11 |
55 – 24 |
b) Tính nhẩm:
90 – 80 + 10 = |
20 + 30 – 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
44 … 25 |
33 … 33 |
67 – 28 … 40 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có: …..hình lập phương |
|
b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây:
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 9)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20 |
B. 50 |
C. 25 |
D. 52 |
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 67 |
B. 19, 42, 67, 73 |
C. 73, 67, 42, 19 |
D. 19, 67, 42, 73 |
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số:
A. 62 |
B. 61 |
C. 60 |
D. 59 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ bảy, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 15 |
C. Thứ bảy, ngày 16 |
D. Thứ bảy, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
A. 5 hình |
B. 6 hình |
C. 3 hình |
D. 4 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 7 giờ |
C. 6 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
24 + 13 |
57 – 43 |
b) Tính nhẩm:
10 + 10 – 10 = |
80 – 40 – 20 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
37 …. 53 |
45 …. 22 |
70 – 20 … 50 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Bài 3:
a) Hình bên có: …..hình tròn …..hình tam giác |
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút chì có độ dài bằng ….cm.
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 có đáp án (Đề số 10)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số “bốn mươi ba” được viết là:
A. 43 |
B. 40 |
C. 3 |
D. 34 |
Câu 2: Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số:
A. 2 |
B. 52 |
C. 34 |
D. 17 |
Câu 3: Số liền sau của số 29 là số:
A. 33 |
B. 32 |
C. 31 |
D. 30 |
Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
A. Thứ tư, ngày 12 |
B. Thứ hai, ngày 12 |
C. Thứ bảy, ngày 15 |
D. Thứ hai, ngày 15 |
Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
A. 7 hình |
B. 8 hình |
C. 9 hình |
D. 10 hình |
Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
A. 5 giờ |
B. 11 giờ |
C. 4 giờ |
D. 12 giờ |
II. Phần tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 14 |
39 – 27 |
b) Tính nhẩm:
20 + 20 + 10 = |
70 – 30 + 40 = |
c) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
23 …. 16 |
42 … 58 |
34 + 15 … 49 |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Mẫu:
Bài 3:
a) Hình bên có:
…..hình tròn …..hình tam giác …..hình vuông |
|
b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bút dạ có độ dài bằng ….cm.
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Để xem trọn bộ Đề thi Toán 1 Chân trời sáng tạo có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!