TOP 18 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2024 có đáp án
Bộ đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 1 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết :
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án – Cánh diều
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 1)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Tính:
4 + 2 = …. |
6 – 5 = …. |
2 + 7 = …. |
10 – 0 = ….. |
6 + 1 = …. |
9 – 5 = …. |
2 + 5 = …. |
4 + 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có: ….hình chữ nhật ….hình tròn ….hình vuông |
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 …. 3 = 5 |
7 … 4 = 3 |
2 …. 2 = 4 |
1 …. 7 = 8 |
9 … 2 = 7 |
5 …. 1 = 6 |
Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
Bài 2:
4 + 2 = 6 6 – 5 = 1 2 + 7 = 9 10 – 0 = 10
6 + 1 = 7 9 – 5 = 4 2 + 5 = 7 4 + 4 = 8
Bài 3:
Hình bên có:
10 hình chữ nhật
3 hình tròn
7 hình vuông
Bài 4:
2 + 3 = 5 7 - 4 = 3 2 + 2 = 4
1 + 7 = 8 9 - 2 = 7 5 + 1 = 6
Bài 5:
1 + 2 = 3
7 – 3 = 4
4 + 5 = 9
2 + 6 = 8
10 – 0 = 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 2)
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2: Tính:
6 + 2 = …. |
3 + 5 = …. |
1 + 7 = …. |
9 – 1 = ….. |
2 + 3 = …. |
6 – 1 = …. |
9 – 4 = …. |
7 – 2 = ….. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 |
…. + 2 = 4 |
9 - …. = 6 |
1 + …. = 5 |
6 - …. = 3 |
1 + … = 1 |
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):
Mẫu: 1 + 7 = 8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Học sinh đếm hình.
Bài 2:
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8
2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5
Bài 3:
3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6
1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1
Bài 4:
Bài 5:
8 = 6 + 2
8 = 1 + 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a.
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8.....9
A. >
B. <
C. =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 + 2 = 4
2 - 1 = 1
2 + 3 = 8
4 – 2 = 3
Bài 5: 5 + 0 – 1 =?
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 6:
Hình trên có.... khối hộp chữ nhật
Bài 7: Nối với hình thích hợp
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 8: Tính:
9 + 0 = 8 – 2 =
7 + 3 = 0 – 0 =
Bài 9: Tính:
9 – 1 – 3 =.............
3 + 4 + 2 =.............
Bài 10: Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) 3 + 4 = 7
Chọn A.
b) 8 < 9
Chọn B.
Bài 4:
Bài 5:
5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4
Chọn A.
Bài 6:
Hình trên có 5 khối hộp chữ nhật.
Bài 7:
II. TỰ LUẬN
Bài 8:
9 + 0 = 9
8 – 2 = 6
7 + 3 = 10
10 – 0 = 10
Bài 9:
9 – 1 – 3 = 8 – 3 = 5
3 + 4 + 2 = 7 + 2 = 9
Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 4)
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7 |
6 …. 2 |
4 …. 4 |
1 + 2 …. 4 – 2 |
3 + 5 …. 9 – 4 |
3 + 1 …. 5 + 2 |
Bài 2: Tính:
2 + 5 = …. |
3 + 4 = …. |
1 + 1 = …. |
6 + 2 = …. |
9 – 3 = …. |
8 – 5 = …. |
7 – 1 = …. |
6 – 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2 |
5 … 3 = 2 |
1 …. 7 = 8 |
5 … 4 = 1 |
5 … 4 = 9 |
6 …. 2 = 4 |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ, có …. hình tròn và …. hình tam giác.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
3 < 7 |
6 > 2 |
4 = 4 |
1 + 2 > 4 – 2 |
3 + 5 > 9 – 4 |
3 + 1 < 5 + 2 |
Bài 2:
2 + 5 = 7 |
3 + 4 = 7 |
1 + 1 = 2 |
6 + 2 = 8 |
9 – 3 = 6 |
8 – 5 = 3 |
7 – 1 = 6 |
6 – 4 = 2 |
Bài 3:
Bài 4:
1 + 1 = 2 |
5 - 3 = 2 |
1 + 7 = 8 |
5 - 4 = 1 |
5 + 4 = 9 |
6 - 2 = 4 |
Bài 5:
Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 5)
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
D.10, 7, 5
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
D.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là:
A. 0
B. 8
C. 1
D. 10
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. Tính
Câu 2. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 3 .... 9
4 + 6 .... 6 + 1
7 + 2..... 5 + 4
2 + 4 .... 4 + 2
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
|
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
1. b 2. a 3. d 4. b 5. b
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Câu 2 (1 điểm):
4 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 1
7 + 2 = 5 + 4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 3 (1 điểm):
5 + 4 = 9 10 - 8 = 2
4 + 4 = 8 7 - 3 = 4
Câu 4 (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ... quả chanh?
8 |
- |
2 |
= |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 6)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9
B. 2
C. 5
Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0
B. 8
C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1
B. 1, 3, 6, 8
C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ....
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 ....... 4 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 - … = 5
A. 3
B. 8
C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hình bên có hình vuông.
- Hình bên có hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B, C |
B |
A |
C |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6.
Câu 7. 7 + 2 = 4 + 5 9 – 2 + 3 = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hình bên có 2 hình vuông.
- Hình bên có 5 hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
2 + 6 = 8
10 - 2 = 8
Câu 10. Phép tính: 9 – 4 = 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 7)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số điền vào chỗ chấm là: 2 , ... , ... , 5, .... , 7
A. 3, 4, 5
B. 3, 4, 6
C. 5, 6, 7
D. 3, 4, 7
Câu 2. Sắp xếp các số 5, 8, 6, 10, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 5, 8, 6, 10, 3
B. 5, 10, 6, 8, 3
C. 3, 5, 6, 8, 10
D. 5, 6, 3, 8, 10
Câu 3. Kết quả của phép tính 7 + 3 là
A. 8
B. 9
C. 10
D.6
Câu 4. Số bé nhất trong các số 0, 9, 8, 4, 5 là
A. 0
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 5. Cho: 7 + 2 =
Số điền vào ô trống là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6. Kết quả của phép tính 9 – 4 + 1 là
A. 6
B. 7
C. 10
D. 9
II. Phần tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính
10 – 2 3 + 6
9 – 5 7 + 3
Câu 2.
Có . . . . hình tam giác
Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
9 ... 4 + 4 5 + 2 ... 3 + 5
8 ... 10 – 3 6 + 2 ... 5 + 4
Câu 4. .Viết phép tính thích hợp vào ô trống
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
B |
C |
C |
A |
C |
A |
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
Câu 2.
Có 6 hình tam giác
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm”
9 > 4 + 4 5 + 2 < 3 + 5
8 > 10 – 3 6 + 2 < 5 + 4
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 8)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số 7 bé hơn số nào?
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé?
A. 8, 6, 9, 2
B. 2, 6, 8, 9
C. 9, 6, 8, 2
D. 9, 6, 8, 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là :
A. 8
B. 6
C. 9
D. 2
Câu 4. Cho 7 … 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Cho 10 - … = 7. Số thích hợp để điền vào dấu … là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Phép tính 8 – 2 … 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống?
A. +
B. -
C. =
D. <
Phần 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
10 – 4 + 5 = …… 6 – 6 + 4 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Điền dấu và số vào dấu …
7 … 2 = 5 8 - … = 8
3 + 5 … 9 - 1 10 – 6 + … = 6
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
|
|
|
|
|
Có : 7 cây cam
Thêm : 3 cây cam
Có tất cả: ... cây cam ?
Câu 11. Trong hình dưới đây có … hình vuông.
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
D |
A |
C |
C |
A |
Phần 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
10 – 4 + 5 = 11 6 – 6 + 4 = 4
Câu 8.
Câu 9. Điền dấu và số vào dấu …
7 - 2 = 5
8 - 0 = 8
3 + 5 = 9 - 1
10 – 6 + 2 = 6
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
7 |
+ |
3 |
= |
10 |
Có : 7 cây cam
Thêm : 3 cây cam
Có tất cả: ... cây cam ?
Câu 11.
Trong hình dưới đây có 3 hình vuông.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 9)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 9 bé hơn số nào sau đây?
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có : 6 con gà
Thêm : 2 con gà
Có tất cả: ... con gà?
A. 6
B. 7
C. 8
Câu 4. Kết quả của phép tính 8 + 2 là
A. 6
B. 10
C. 5
Câu 5. Cho 6 + 2 … 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu … là
A. >
B. <
C. =
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 9, 8, 3, 7, 5 là
A. 9
B. 3
C. 8
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 6. Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 7. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 3 ... 9 4 + 6 ... 6 + 2
7 + 2 … 5 +4 2 + 4 ... 4 + 2
Câu 8. Tính:
…………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
5 - 3 + = 9
10 - = 2 + 5
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
Câu 11. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 cái kẹo
Ăn : 2 cái kẹo
Còn lại: … cái kẹo?
|
|
|
|
|
Câu 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có … hình chữ nhật
ĐÁP ÁN ĐỀ 9
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
B |
C |
B |
B |
A |
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 6. Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 7.
5 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 2
7 + 2 = 5 +4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 8.
Câu 9.
5 - 3 + = 9
10 - = 2 + 5
Câu 10.
6 |
+ |
3 |
= |
9 |
Câu 11. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 cái kẹo
Ăn : 2 cái kẹo
Còn lại: … cái kẹo?
9 |
- |
2 |
= |
7 |
Câu 12.
Trong hình bên có 9 hình chữ nhật?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 10)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là
A. 0
B. 9
C. 2
D. 1
Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7
A. 2
B. 10
C. 7
D. 1
Câu 3. Cho 5 + 4 … 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. ≥
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < … < 10 – 1
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 … 8 – 5
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = ...
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
5 + 3 + 2 = …… 10 – 1 – 0 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu …
Có : 9 quả táo
Biếu bà : 2 quả táo
Cho chị : 1 quả táo
Còn lại : … quả táo
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN ĐỀ 10
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
D |
B |
C |
A |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
5 + 3 + 2 = 10 10 – 1 – 0 = 9
Câu 8.
Câu 9.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 7, 10
Câu 10.
9 |
- |
2 |
- |
1 |
= |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 11)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8
B. 3, 4, 7, 8
C. 8, 7, 4, 3
D. 7, 8, 3, 4
Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - … = 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
2 + 8 – 4 = …… 3 – 0 + 5 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết phép tính thích hợp
|
|
|
|
|
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ... cái bánh
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
|
+ |
|
= |
6 |
|
– |
|
= |
6 |
ĐÁP ÁN ĐỀ 11
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
B |
A |
D |
B |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
2 + 8 – 4 = 6 3 – 0 + 5 = 8
Câu 8.
Câu 9. Viết phép tính thích hợp
5 |
+ |
2 |
= |
7 |
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: ... cái bánh
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
1 |
+ |
5 |
= |
6 |
8 |
– |
2 |
= |
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 12)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3
B. 4
C. 9
D. 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Số sáu được viết là
A. 60
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Số liền sau của số 8 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4
A. >
B. <
C. =
D. 9
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
9 + 1 – 5 = …… 3 + 8 + 6 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
9 – 3
8 + 2
7 – 6
1 + 5
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + … = 9 … - 6 = 3 5 + … = 8
… + 7 = 8 9 - … = 5 … + 5 = 7
Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.
Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
ĐÁP ÁN ĐỀ 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
B |
C |
9 |
A |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
9 + 1 – 5 = 5 3 + 8 + 6 = 17
Câu 8.
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 4 = 9 9 - 6 = 3 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 9 - 4 = 5 2 + 5 = 7
Câu 10.
Tóm tắt:
An có: 3 cái kẹo
Được mẹ cho: 4 cái kẹo
Cho bạn: 2 cái kẹo
An còn lại: … cái kẹo
Phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An là: 3 + 4 – 2 = 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 13)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau?
A. 9
B. 10
C. 2
D. 7
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: ..... con gà ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 8 – 2 =10
B. 8 + 2 = 10
C. 5 + 3 = 9
D. 9 – 4 = 4
Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 … 8 - 1
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN ĐỀ 13
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
D |
C |
C |
B |
A |
C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 6; 7; 8; 9
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 7; 6; 3; 1; 0
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho 3 cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
8 |
- |
8 |
+ |
0 |
= |
0 |
9 |
- |
1 |
+ |
1 |
= |
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 14)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Chị có : 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + …… = 8
10 - ……. = 4
2 + ……. = 9
…… + 2 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
ĐÁP ÁN ĐỀ 14
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
C |
B |
A |
B |
D |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
6 + 1 + 1= 8
5 + 2 + 1= 8
10 – 3 + 3 = 10
Câu 8.
3 + 5 = 8
10 - 6 = 4
2 + 7 = 9
8 + 2 = 10
Câu 9.
Câu 10.
Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5
Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 15)
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 5 = … 3 + 4 = … 7 + 2 = … |
6 – 3 = … 8 – 7 = … 10 – 9 = … |
Bài 3 (3 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 5 3 + 4 … 5 + 1 |
8 … 6 4 + 4 … 10 – 2 |
b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…… hình tròn.
…… hình chữ nhật.
…… hình vuông.
…… hình tam giác.
Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:
Đáp án Đề 15
Bài 1:
Bài 2:
1 + 5 = 6 3 + 4 = 7 7 + 2 = 9 |
6 – 3 = 3 8 – 7 = 1 10 – 9 = 1 |
Bài 3:
a) 2 < 5;
8 > 6;
3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ;
4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8).
b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8.
Bài 4:
Hình bên có:
+) 6 hình tròn
+) 4 hình chữ nhật
+) 4 hình vuông
+) 5 hình tam giác
Bài 5:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 16)
Bài 1 (2 điểm): Nối:
Bài 2 (3 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
Bài 3 (2 điểm): Cho các số 4, 1, 8, 9. Hãy:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình đã cho có:
…… khối hình lập phương
…… khối hình hộp chữ nhật
Bài 5 (1 điểm): Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Đáp án Đề 16
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 8, 9.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 4, 1.
Bài 4:
Hình đã cho có:
+) 6 khối hình lập phương (đó là 6 khối rubic).
+) 5 khối hình hộp chữ nhật (đó là 5 miếng bánh).
Bài 5:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 17)
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính:
5 + 2 = … 10 – 0 = .... 3 + 4 = … 6 – 6 = … |
4 + 1 = … 9 – 3 = … 8 – 4 = … 2 + 7 = … |
Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 9 – … = 5 8 – … = 3 |
… + 1 = 5 4 + … = 6 7 + … = 7 |
Bài 4 (2 điểm): Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5 (2 điểm): Viết các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 (theo mẫu):
Mẫu: 2 + 7 = 9.
Đáp án Đề 17
Bài 1:
Bài 2
5 + 2 = 7 4 + 1 = 5
10 – 0 = 10 9 – 3 = 7
3 + 4 = 7 8 – 4 = 4
6 – 6 = 0 2 + 7 = 9
Bài 3
3 + 4 = 7 4 + 1 = 5
9 – 4 = 5 4 + 2 = 6
8 – 5 = 3 7 + 0 = 7
Bài 4 (2 điểm):
Ta có:
5 – 2 = 3 ; 8 + 0 = 8 ;
4 + 3 = 7 ; 9 – 5 = 4 ;
8 – 1 = 7 ; 7 – 3 = 4 ;
3 + 6 = 9 ; 5 + 5 = 10.
Vậy ta nối như sau:
Bài 5
Các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 là:
1 + 8 = 9 ; 8 + 1 = 9 ;
2 + 7 = 9; 7 + 2 = 9 ;
4 + 5 = 9 ; 5 + 4 = 9.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1 - Cánh diều
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án (đề số 18)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6
B. 4
C. 8
b. 4 … 8
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)
4 + 2 + 3 = 9 ☐ 9 - 2 - 3 = 4 ☐ |
3 + 6 - 3 = 6 ☐ 8 - 5 + 0 = 3 ☐ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
B. 5
C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = |
5 | - | 2 | = |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Đáp án Đề 18
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B. <
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)
4 + 2 + 3 = 9 Đ 9 - 2 - 3 = 4 S |
3 + 6 - 3 = 6 S 8 - 5 + 0 = 3 Đ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = | 4 |
5 | - | 2 | = | 3 |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)