Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 1 chi tiết nhất – Cánh diều
30 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 1 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 1 chi tiết nhất – Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:
a) b)
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) … + 4 = 7
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b) 8 … 9
A. >
B. <
C. =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 0 – 1 = …
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 6:
Hình trên có … khối hộp chữ nhật
Bài 7: Nối với hình thích hợp:
A. hình vuông |
|
B. hình chữ nhật |
|
C. hình tam giác |
|
II. TỰ LUẬN
Bài 8: Tính:
9 + 0 = 8 – 2 = 7 + 3 = 10 – 0 =
Bài 9: Tính:
9 – 1 – 3 = .............
3 + 4 + 2 = .............
Bài 10: Viết phép tính thích hợp với hình vẽ:
|
|
|
|
|
Đề ôn luyện
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7 |
6 …. 2 |
4 …. 4 |
1 + 2 …. 4 – 2 |
3 + 5 …. 9 – 4 |
3 + 1 …. 5 + 2 |
Bài 2: Tính:
2 + 5 = …. |
3 + 4 = …. |
1 + 1 = …. |
6 + 2 = …. |
9 – 3 = …. |
8 – 5 = …. |
7 – 1 = …. |
6 – 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2 |
5 … 3 = 2 |
1 …. 7 = 8 |
5 … 4 = 1 |
5 … 4 = 9 |
6 …. 2 = 4 |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ, có …. hình tròn và …. hình tam giác.
ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9
B. 2
C. 5
Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0
B. 8
C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1
B. 1, 3, 6, 8
C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ....
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 ....... 4 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 - … = 5
A. 3
B. 8
C. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 6. Tính:
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10
Câu 8. Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hình bên có hình vuông.
- Hình bên có hình tam giác.
Câu 9. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 10. Viết phép tính thích hợp:
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3
B. 4
C. 9
D. 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Số sáu được viết là
A. 60
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Số liền sau của số 8 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4
A. >
B. <
C. =
D. 9
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
9 + 1 – 5 = …… 3 + 8 + 6 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
9 – 3
8 + 2
7 – 6
1 + 5
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + … = 9 … - 6 = 3 5 + … = 8
… + 7 = 8 9 - … = 5 … + 5 = 7
Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.
Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Tính:
4 + 2 = …. |
6 – 5 = …. |
2 + 7 = …. |
10 – 0 = ….. |
6 + 1 = …. |
9 – 5 = …. |
2 + 5 = …. |
4 + 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có: ….hình chữ nhật ….hình tròn ….hình vuông |
Bài 4: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 …. 3 = 5 |
7 … 4 = 3 |
2 …. 2 = 4 |
1 …. 7 = 8 |
9 … 2 = 7 |
5 …. 1 = 6 |
Bài 5: Nối phép tính thích hợp vào ô trống:
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2: Tính:
6 + 2 = …. |
3 + 5 = …. |
1 + 7 = …. |
9 – 1 = ….. |
2 + 3 = …. |
6 – 1 = …. |
9 – 4 = …. |
7 – 2 = ….. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 |
…. + 2 = 4 |
9 - …. = 6 |
1 + …. = 5 |
6 - …. = 3 |
1 + … = 1 |
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):
Mẫu: 1 + 7 = 8
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Học sinh đếm hình.
Bài 2:
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8
2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5
Bài 3:
3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 - 3 = 6
1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1
Bài 4:
Bài 5:
8 = 6 + 2
8 = 1 + 7
ĐỀ SỐ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Chị có : 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + …… = 8
10 - ……. = 4
2 + ……. = 9
…… + 2 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.