TOP 17 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 (Cánh diều) năm 2025 có đáp án
Bộ đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2025 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 1 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết :
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án - Cánh diều
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số … là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận
Câu 8. Tính:
12 + 34 = |
46 – 10 = |
25 + 43 = |
89 – 72 = |
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 |
B. 2 |
C. 12 |
D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 |
B. 19 |
C. 50 |
D. 3 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 ☐ |
35 – 12 = 23 ☐ |
88 – 16 = 73 ☐ |
40 + 10 = 50 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ …. giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
23 + 44 = |
57 – 15 = |
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9: Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69 |
B. 93 |
C. 55 |
D. 14 |
b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 61 |
B. 16 |
C. 10 |
D. 60 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐ |
15 + 22 = 37 ☐ |
85 – 10 = 75 ☐ |
48 – 26 = 22 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5: Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
II. Phần tự luận:
Câu 8: Đặt tính rồi tính:
90 – 60 = |
28 – 7 = |
42 + 15 = |
51 + 6 = |
Câu 9: Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
40 – 30 + 20 = |
10 + 70 – 50 = |
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán lớp 1
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm |
B. Chín năm |
C. Chín mươi năm |
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23 |
B. 25 |
C. 22 |
D. 26 |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐ |
20 + 30 = 50 ☐ |
34 – 22 = 11 ☐ |
35 + 13 = 48 ☐ |
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7: Nối hình giống nhau:
II. Phần tự luận:
Câu 8: Tính:
22 + 14 = |
75 – 24 = |
36 + 11 = |
29 – 18 = |
Câu 9: Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 10: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 2: Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:
A. 16
B. 47
C. 52
D. 82
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:
A. 14
B. 13
C. 12
D. 11
Câu 4: Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 5: Có 15 quả táo.
Bớt đi 4 quả áo.
Còn lại: ….quả táo?
Phép tính đúng là:
A. 15 – 4 = 11
B. 15 + 4 = 19
C. 14 + 5 = 19
D. 15 – 4 = 10
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào ô trống:
b) Tính:
11 + 5
16 – 4
17 – 5
12 + 7
Bài 2 (2 điểm):
a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:
+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
11 …. 58
36 …. 27
11 + 2 …. 18 – 5
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Đáp án đề số 5
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
D |
A |
A |
C |
II. Phần tự luận
Bài 1:
a)
b)
11 + 5 = 16
16 – 4 = 12
17 – 5 = 12
12 + 7 = 19
Bài 2:
a) + Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.
+ Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị.
+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
b)
11 < 58
36 > 27
11 + 2 = 18 – 5
Bài 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 6)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29
B. 28
C. 27
D. 26
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20
B. 25
C. 50
D. 52
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8
B. 60
C. 86
D. 68
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92
B. 43
C. 67
D. 95
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
16 + 2
18 – 4
15 – 1
11 + 6
15 + 3
19 – 7
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:
Đáp án đề số 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
C |
B |
D |
D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Bài 2:
a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52
b)
Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô màu bức tranh.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 7)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:
A. 22
B. 23
C. 25
D. 26
Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 40
C. 20
D. 10
Câu 3: Số 29 được đọc là:
A. Hai chín
B. Hai mươi chín
C. Hai trín
D. Hai mươi trín
Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:
A. 5 + 2
B. 7 – 1
C. 6 – 0
D. 3 + 3
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:
Bài 2 (2 điểm):
a) Tính:
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:
Đáp án đề số 7
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
B |
B |
A |
A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Bài 2:
a)
b)
Bài 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 8)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:
A. 9
B. 10
C. 0
D. 1
Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:
A. 5
B. 17
C. 27
D. 13
Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:
A. 13
B. 14
B. 14
D. 16
Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:
A. 62
B. 42
C. 35
D. 1
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:
Đáp án đề số 8
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
C |
B |
A |
D |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Bài 2:
a) Sắp xếp: 92, 50, 42, 14, 11, 0.
b) Khoanh vào dấu thích hợp:
Bài 3: Học sinh tô màu ứng với các số đề bài cho.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 9)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 80 được đọc là:
A. Tám không |
B. Tám mươi |
C. Tám mươi không |
b) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 80 |
B. 70 |
C. 87 |
D. 78 |
Câu 2 (1 điểm):
a) Số liền trước của số 95 là số …
b) Số liền sau của số 19 là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 13 = 35 ☐ |
47 + 20 = 67 ☐ |
48 – 45 = 13 ☐ |
87 – 44 = 53 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Mary đi học lúc … giờ.
Câu 7 (1 điểm): Nối hình dạng thích hợp:
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
13 + 5 |
29 – 6 |
33 + 14 |
57 – 21 |
Câu 9 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
43 … 15 |
27 … 27 |
36 … 54 |
82 … 82 |
19 … 20 |
45 … 44 |
Câu 10 (1 điểm):
Hồng và Hoa đều được cô giáo tặng cho 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn được cô giáo tặng tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) B
b) D
Câu 2:
a) Số liền trước của số 95 là số 94
b) Số liền sau của số 19 là số 20
Câu 3:
22 + 13 = 35 [Đ] |
47 + 20 = 67 [Đ] |
48 – 45 = 13 [S] |
87 – 44 = 53 [S] |
Câu 4 :
Hôm nay là thứ ba ngày 8 tháng 6 năm 2022.
Câu 5:
Câu 6:
Bạn Mary đi học lúc 7 giờ.
Câu 7:
II. Phần tự luận
Câu 8:
null | null | null | null |
Câu 9:
43 > 15 |
27 = 27 |
36 < 54 |
82 = 82 |
19 < 20 |
45 > 44 |
Câu 10:
Bài giải
Hai bạn tặng cô số quyển vở là:
20 + 20 = 40 (quyển vở)
Đáp số: 40 quyển vở
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 10)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:
A. 22
B. 23
C. 25
D. 26
Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 40
C. 20
D. 10
Câu 3: Số 29 được đọc là:
A. Hai chín
B. Hai mươi chín
C. Hai trín
D. Hai mươi trín
Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:
A. 5 + 2
B. 7 – 1
C. 6 – 0
D. 3 + 3
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:
Bài 2 (2 điểm):
a) Tính:
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:
Đáp án đề số 10
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
B |
B |
A |
A |
II. Phần tự luận
Bài 1:
Bài 2:
a)
b)
Bài 3:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 11)
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
…........ hình tam giác.
….... …hình vuông.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………....
56: ……………………………………...
b. Viết số:
Bảy mươi tư: ………………...
Chín mươi chín: …………….....
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 - 23
........... ...........
........... ...........
........... ...........
76 + 3 98 - 7
........... ...........
........... ...........
........... ...........
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59
87 … 97
67 - 12 …... 60 + 5
35 + 34 ........ 98 - 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đáp án đề 11
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 12)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
A. 90
B. 87
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
A. 8
B. 7
C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: ……………………
70:……………………
Sáu mươi tư:……………………
Ba mươi ba:………………….....
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 b) 31+ 7
………… …………
………… …………
………… …………
c) 89 – 32 d) 76 - 5
………… …………
………… …………
………… …………
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67
52 + 20 …………74
36…………….78 - 36
20 …………….58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7: Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có:
………….hình tam giác
…………..hình vuông
…………..hình tròn
Câu 9. Số (M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................
Đáp án đề 12
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)
a) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
B. 98
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a) Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7
Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)
55: năm mươi lăm
70: bảy mươi
Sáu mươi tư: 64
Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a) 51 + 17 = 67
b)31+ 7 = 38
c) 89 – 32 = 57
d) 76 - 5 = 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67
52 + 20 < 74
36 < 78 - 36
20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a) 87cm - 35cm + 20 cm = 72cm
b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 13)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Số?
+ 37 gồm ⍰ chục và ⍰ đơn vị, ta viết 37 = ⍰ + ⍰.
+ 50 gồm ⍰ chục và ⍰ đơn vị, ta viết 50 = ⍰ + ⍰.
Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền trước của số 94 là:
A. 93 |
B. 92 |
C. 91 |
b) Số liền sau của số 39 là:
A. 42 |
B. 41 |
C. 40 |
Câu 3 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có … hình vuông, … hình tròn, … hình tam giác, … hình chữ nhật. |
Câu 4 (1 điểm): Vẽ kim giờ và kim phút cho các đồng hồ dưới đây để:
+ Một đồng hồ chỉ 11 giờ.
+ Một đồng hồ chỉ 3 giờ.
Câu 5 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Ngày giải phóng miền Nam 30 tháng Tư vào thứ … + Ngày hôm sau là 1 tháng 5, là ngày Quốc tế Lao động, hôm đó là vào thứ … |
Câu 6 (1 điểm): Đánh dấu √ vào đồ vật cao nhất trong mỗi hình:
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
12 + 6 |
34 + 12 |
45 – 10 |
38 – 7 |
Câu 2 (1 điểm): Viết theo mẫu:
Mẫu: 67 – Sáu mươi bảy
43 – …………. |
…. – Sáu mươi hai |
90 – …………. |
…. – Năm mươi lăm |
Câu 3 (1 điểm): Số?
Hoa có 32 quyển vở, Tuấn có 45 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Phép tính: ⍰ ⍰ ⍰ = ⍰
Trả lời: Cả hai bạn có tất cả ⍰ quyển vở.
Đáp án đề 13
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
+ 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị, ta viết 37 = 30 + 7.
+ 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị, ta viết 50 = 50 + 0.
Câu 2: A – C
Câu 3:
Hình bên có 4 hình vuông, 3 hình tròn, 1 hình tam giác, 2 hình chữ nhật.
Câu 4:
Câu 5:
+ Ngày giải phóng miền Nam 30 tháng Tư vào thứ bảy.
+ Ngày hôm sau là 1 tháng 5, là ngày Quốc tế Lao động, hôm đó là vào chủ nhật.
Câu 6:
II. Phần tự luận
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
12 + 6 = 18 |
34 + 12 = 46 |
45 – 10 = 35 |
38 – 7 = 31 |
Câu 2:
43 – Bốn mươi ba |
62 – Sáu mươi hai |
90 – Chín mươi |
55 – Năm mươi lăm |
Câu 3:
Phép tính: 32 + 45 = 77
Trả lời: Cả hai bạn có tất cả 77 quyển vở.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 14)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nối:
Câu 2 (1 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số 36 được đọc là:
A. Ba mươi sáu |
B. Ba và sáu |
C. Ba sáu |
b) Số lớn nhất trong các số 38, 10, 71 là:
A. 38 |
B. 10 |
C. 71 |
Câu 3 (2 điểm): Số?
a) Hình dưới đây có … hình tròn, … hình tam giác, … hình chữ nhật.
b) Hình dưới đây có … khối lập phương, … khối hộp chữ nhật.
Câu 4 (1 điểm): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Câu 5 (1 điểm): Số?
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
15 + 34 |
46 – 22 |
37 – 1 |
20 + 6 |
Câu 2 (1 điểm):
a) Sắp xếp các số 39, 10, 83, 42 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) >, <, =?
46 … 46 |
58 … 24 |
9 … 75 |
Câu 3 (1 điểm): Số?
Thanh gỗ dài 95 cm, bác Hùng cắt bớt 20 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Phép tính: ⍰ ⍰ ⍰ = ⍰
Trả lời: Thanh gỗ còn lại dài ⍰ cm.
Đáp án đề 14
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Câu 2: A – C
Câu 3:
a) Hình dưới đây có 1 hình tròn, 2 hình tam giác, 8 hình chữ nhật.
b) Hình dưới đây có 3 khối lập phương, 6 khối hộp chữ nhật.
Câu 4:
Câu 5:
II. Phần tự luận
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính
15 + 34 = 49 |
46 – 22 = 24 |
37 – 1 = 36 |
20 + 6 = 26 |
Câu 2:
a) 10, 39, 42, 83
b)
46 = 46 |
58 > 24 |
9 < 75 |
Câu 3:
Phép tính: 95 – 20 = 75.
Trả lời: Thanh gỗ còn lại dài 75 cm.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 15)
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Số?
Câu 2 (1 điểm): Điền số còn thiếu vào ô trống:
32 |
? |
? |
35 |
36 |
37 |
? |
? |
? |
41 |
Câu 3 (2 điểm): Số?
a) Hình dưới đây có … hình tròn, … hình tam giác, … hình chữ nhật, … hình vuông.
b) Nối:
Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hè vừa rồi, em được bố mẹ cho đi du lịch 1 tuần 3 ngày. Em được đi du lịch tất cả … ngày.
Câu 5 (1 điểm): Quan sát hình dưới đây và viết độ dài của mỗi đồ vật vào chỗ chấm:
+ Gọt bút chì có độ dài …
+ Bút sáp màu có độ dài …
II. Phần tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính:
12 + 5 |
35 + 10 |
39 – 5 |
77 – 14 |
Câu 2 (1 điểm): Cho các số: 22, 54, 76, 39.
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3 (1 điểm): Số?
Lan và Hoa sưu tập được tất cả 35 con tem. Lan sưu tập được 12 con tem. Hỏi Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem?
Phép tính: ⍰ ⍰ ⍰ = ⍰
Trả lời: Hoa sưu tầm được ⍰ con tem.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 3
II. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Câu 2:
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
Câu 3:
a) Hình dưới đây có 4 hình tròn, 2 hình tam giác, 2 hình chữ nhật, 1 hình vuông.
b)
Câu 4:
Hè vừa rồi, em được bố mẹ cho đi du lịch 1 tuần 3 ngày. Em được đi du lịch tất cả 10 ngày.
Câu 5:
+ Gọt bút chì có độ dài 4 cm.
+ Bút sáp màu có độ dài 8 cm.
II. Phần tự luận
Câu 1:
12 + 5 = 17 |
35 + 10 = 45 |
39 – 5 = 34 |
77 – 14 = 63 |
Câu 2:
a) Số lớn nhất: 76. Số bé nhất: 22
b) Sắp xếp: 76, 54, 39, 22
Câu 3:
Phép tính: 35 – 12 = 23
Trả lời: Hoa sưu tầm được 23 con tem.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 16)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 45 gồm?
A. 3 chục và 5 đơn vị
B. 4 chục và 5 đơn vị
C. 4 chục và 0 đơn vị.
Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:
A. 39 - 10
B. 88 - 68
C. 75 - 64
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.
A. 45
B. 75
C. 40
Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là :
A. 4 ngày
B. 8 ngày
C. 10 ngày
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 4 B. 5 C. 6 |
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:
A. 90.
B. 76
C. 34
Câu 7: Số liền sau của 59 là:
A. 69
B. 60
C. 58
I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
79 - 16
85 – 42
51 + 37
72 + 26
Bài 2: <, >, =
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40
............................................................................................................................
Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
Phép tính:
Trả lời:
............................................................................................................................
Đáp án Đề 16
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: Số 45 gồm?
B. 4 chục và 5 đơn vị
Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:
C. 75 - 64
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.
A. 45
Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là:
C. 10 ngày
Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
B. 5
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là:
A. 90.
Câu 7: Số liền sau của 59 là:
B. 60
I. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
79 - 16 = 63
85 – 42 = 43
51 + 37 = 88
72 + 26 = 98
Bài 2: <, >, =
34 + 41 > 57
76 - 20 > 11
53 > 12
78 - 20 > 50
Bài 3:
90, 70, 60, 40
Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi?
Mẹ còn số quả bưởi là:
50 - 30 = 20 quả
Đáp số: 20 quả bưởi.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 1 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Toán lớp 1 Học kì 2 có đáp án (Đề số 17)
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1)
a,
10 |
11 |
|
|
14 |
|
16 |
|
|
19 |
b,
10 |
20 |
|
40 |
|
|
70 |
|
|
100 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)
a/ ☐ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10
B. 18
C. 20
D. 30
b/ 88 ☐ 89 (0,5 điểm)
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2)
16 + 1 = 17 ☐
42 - 1 = 43 ☐
20 + 30 = 50 ☐
84 – 4 = 80 ☐
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3)
A. 20
B. 30
C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)
10 + 10 = .........
9 – 5 + 2 = ...........
50 – 20 = .........
90 – 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)
11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10
Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2)
Hình trên có...........hình tam giác
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam. (1.0 điểm) (M3)
|
|
|
|
|
Viết câu trả lời: ......................
Đáp án Đề 17
Câu 1: B (0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm
Câu 2: (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
a,
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
b,
10 |
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
80 |
90 |
100 |
Câu 3: (1.0 điểm)
Câu a: A Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu b: B Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 4: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm
16 + 1 = 17 Đ
42 - 1 = 43 S
20 + 30 = 50 Đ
84 – 4 = 80 Đ
Câu 5: B (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 6: (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm
Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm
10 + 10 = 20
9 – 5 + 2 = 6
50 – 20 = 30
90 – 50 + 20 = 60
Câu 7: (2.0 điểm) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm
11 + 45 = 56
22 + 5 = 27
90 – 20 = 70
36 – 10 = 26
Câu 8: (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm
Câu 9: (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 10: (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm
Đáp án: 20 quả cam
Để xem trọn bộ Đề thi Toán 1 Cánh diều có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!