TOP 10 đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 11 Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 272 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Học kì 2 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 2 Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án

MA TRẬN

BÀI

NB

TH

VD

VDC

Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

4

3

2

1

Bài 26. Kinh tế Trung Quốc

4

3

2

1

Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

4

3

2

1

Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

4

3

2

1

TỔNG

16

12

8

4

ĐỀ THI

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học ...

Môn: Địa Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Các nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Chè, bông.

B. Lúa gạo, ngô.

C. Bông, lợn.

D. Chè, lúa mì.

Câu 2: Đất nước Nhật Bản có

A. ít vùng vịnh, nhiều dòng biển nóng.

B. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo.

C. đường bờ biển dài, có ít vùng vịnh.

D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.

Câu 3: Quốc gia nào sau đây ở châu Phi sane xuất thép lớn nhất?

A. Mô-dăm-bích.

B. An-giê-ri.

C. CH Nam Phi.

D. Công-gô.

Câu 4: Ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi là

A. khai khoáng.

B. sản xuất ô tô.

C. hàng tiêu dùng.

D. thực phẩm.

Câu 5: Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong trồng trọt ở Trung Quốc?

A. Lương thực.

B. Chè, cao su.

C. Củ cải đường.

D. Mía đường.

Câu 6: Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?

A. Dệt may.

B. Sản xuất ô tô.

C. Hóa chất.

D. Chế tạo máy.

Câu 7: Cộng hòa Nam Phi nằm ở

A. phía đôngchâu Phi.

B. phía tây châu Phi.

C. phía bắc châu Phi.

D. phía nam châu Phi.

Câu 8: Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về loại khoáng sản nào sau đây?

A. Kim loại đen.

B. Kim loại màu.

C. Phi kim loại.

D. Năng lượng.

Câu 9: Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?

A. Hô-cai-đô.

B. Xi-cô-cư.

C. Hôn-su.

D. Kiu-xiu.

Câu 10: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Hoa Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Hoa Trung.

D. Hoa Nam.

Câu 11: Hai đặc khu hành chính nằm ven biển của Trung Quốc là

A. Ma Cao và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Thượng Hải.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Hồng Công và Ma Cao.

Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động?

A. Hóa chất.

B. Điện tử.

C. Chế tạo máy.

D. Luyện kim.

Câu 13: Hoạt động khai thác khoáng sản ở Cộng hòa Nam Phi diễn ra chủ yếu ở

A. ven biển.

B. phía nam.

C. phía bắc.

D. nội địa.

Câu 14: Ngành nông nghiệp đóng vai trò chủ yếu ở quần đảo nào sau đây?

A. Xi-cô-cư.

B. Hô-cai-đô.

C. Kiu-xiu.

D. Hôn-su.

Câu 15: Loại gia súc nào sau đây được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc?

A. Ngựa.

B. Dê.

C. Cừu.

D. Bò.

Câu 16: Vị trí của Cộng hòa Nam Phi

A. phía bắc giáp với chí tuyến Bắc.

B. nằm phía tây bắc của châu Phi.

C. phía tây bắc giáp với đại dương.

D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.

Câu 17: Kiểu khí hậu nào sau đây làm cho miền Tây Trung Quốc có nhiều hoang mạc, bán hoang mạc?

A. Khí hậu ôn đới gió mùa.

B. Khí hậu ôn đới lục địa.

C. Khí hậu ôn đới hải dương.

D. Khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 18: Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

A. đồng bằng và đồi núi thấp.

B. núi, cao nguyên xen bồn địa.

C. núi và đồng bằng châu thổ.

D. núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

Câu 19: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Phía Đông, Tây Bắc của miền Đông.

B. Dọc thượng lưu ở các con sông lớn.

C. Nội địa dọc theo con đường tơ lụa.

D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp thực phẩm.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp sản xuất điện.

D. Công nghiệp khai thác than.

Câu 21: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. miền Bắc.

B. miền Nam.

C. miền Tây.

D. miền Đông.

Câu 22: Mùa đông ít lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. đảo Hôn-su.

B. đảo Hô-cai-đô.

C. phía nam Nhật Bản.

D. các đảo phía bắc.

Câu 23: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chỉ chiếm

A. 2/5 diện tích đất nông nghiệp.

B. 1/5 diện tích đất nông nghiệp.

C. 4/5 diện tích đất nông nghiệp.

D. 3/5 diện tích đất nông nghiệp.

Câu 24: Các đảo của Nhật Bản từ Nam lên Bắc là

A. đảo Hôn-su, đảo Kiu-xiu, đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư.

B. đảo Kiu-xiu, đảo Xi-cô-cư, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

C. đảo Hô-cai-đô, đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su.

D. đảo Xi-cô-cư, đảo Kiu-xiu, đảo Hôn-su, đảo Hô-cai-đô.

Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây ở Cộng hòa Nam Phi sử dụng nhiều lao động nhất đất nước?

A. Thực phẩm.

B. Chế tạo máy.

C. Luyện kim.

D. Hóa chất.

Câu 26: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

D. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Câu 27: Cao nguyên Trung tâm ở Cộng hòa Nam Phi có độ cao khoảng

A. 2000m.

B. 1800m.

C. 2200m.

D. 1500m.

Câu 28: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hôn-su.

B. Kiu-xiu.

C. Xi-cô-cư.

D. Hô-cai-đô.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?

A. Sông ngòi ngắn, dốc.

B. Địa hình chủ yếu là núi.

C. Có khí hậu nhiệt đới.

D. Đồng bằng nhỏ hẹp.

Câu 30: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất trên thế giới có

A. ba thủ đô.

B. đại dương.

C. giáp biển.

D. chí tuyến.

Câu 31: Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua

A. Thái Bình Dương.

B. đảo Hộ-cai-đô.

C. biển Nhật Bản.

D. biển Ô-khột.

Câu 32: Trung tâm công nghiệp chính của Cộng hòa Nam Phi không phải là

A. Đuốc-ban.

B. Prê-tô-ri-a.

C. Po Ê-li-da-bét.

D. Kếp-tao.

Câu 33: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương.

B. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

D. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương.

Câu 34: Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là

A. dệt may - da giày.

B. chế biến thực phẩm.

C. công nghiệp chế tạo.

D. sản xuất điện tử.

Câu 35: Các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là

A. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

B. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.

D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Câu 36: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp dệt may.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 37: Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Trung.

C. Hoa Bắc.

D. Hoa Nam.

Câu 38: Mũi Hảo Vọng trấn giữa tuyến đường nối hai đại dương nào sau đây với nhau?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

B. Nam Đại Dương và Bắc Băng Dương.

C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

Câu 39: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

D. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.

Câu 40: Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Nam Đại Dương.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-C

4-A

5-A

6-A

7-D

8-B

9-A

10-D

11-D

12-B

13-D

14-A

15-C

16-D

17-B

18-A

19-D

20-D

21-D

22-C

23-B

24-B

25-A

26-B

27-A

28-A

29-C

30-A

31-C

32-B

33-B

34-C

35-B

36-A

37-B

38-A

39-D

40-C

..................................

..................................

..................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 272 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: