TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Địa lí 11 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 316 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 50k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án

MA TRẬN

BÀI

NB

TH

VD

VDC

Bài 17. Vị trị địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Hoa Kỳ

3

2

1

1

Bài 18. Kinh tế Hoa Kỳ

3

2

1

1

Bài 19. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga

3

2

1

Bài 20. Kinh tế Liên bang Nga

2

2

2

1

Bài 22. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

3

2

1

1

Bài 23. Kinh tế Nhật Bản

2

2

2

TỔNG

16

12

8

4

ĐỀ THI

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo

Năm học ...

Môn: Địa Lí lớp 11

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

A. Nhiều dân nhập cư từ châu Âu.

B. Thành phần dân cư đa dạng.

C. Số dân đông thứ ba thế giới.

D. Rất ít người nhập cư từ châu Á.

Câu 2: Sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đang mở rộng xuống các bang

A. phía Tây và ven Thái Bình Dương.

B. ven Thái Bình Dương và phía Bắc.

C. phía Tây Nam và ven vịnh Mêhicô.

D. phía Nam và ven Thái Bình Dương.

Câu 3: Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là

A. bò, cừu, lợn.

B. bò, cừu, trâu.

C. bò, dê, cừu.

D. bò, trâu, lợn.

Câu 4: Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. ngô.

B. cà phê.

C. lúa mì.

D. đỗ tương.

Câu 5: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là

A. Nô-vô-xi-bi-ệc và Vla-đi-vô-xtốc.

B. Vla-đi-vô-xtộc và Ác-khan-ghen.

C. Mát-xcơ-va và Xanh Pe-tec-bua.

D. Xanh Pe-tec-bua và Nô-vô-xi-bi-ệc.

Câu 6: Hầu hết các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào

A. sử dụng khoa học - kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu lớn.

C. tận dụng tối đa nguồn lao động.

D. sản phẩm phục vụ trong nước.

Câu 7: Lúa mì được trồng chủ yếu ở khu vực nào sau đây của Liên bang Nga?

A. Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Viễn Đông.

C. Phía bắc Tây Xi-bia.

D. Cao nguyên Trung Xi-bia.

Câu 8: Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

A. Đường sông.

B. Đường biển.

C. Đường sắt.

D. Hàng không.

Câu 9: Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng

A. Kiu-xiu.

B. Hôn-su.

C. Hô-cai-đô.

D. Xi-cô-cư.

Câu 10: Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Tây Xi-bia là

A. chủ yếu đồi thấp và đầm lầy, cao nguyên.

B. vùng đồng bằng thấp, rộng và bằng phẳng.

C. các vùng đất cao xen với các vùng đất thấp.

D. ở phía bắc là đầm lầy, phía nam có phù sa.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Nhật Bản?

A. Là quốc gia đông dân.

B. Đứng thứ 11 thế giới.

C. Gia tăng dân số thấp.

D. Nhiều dân tộc cư trú.

Câu 12: Dãy núi U-ran của Liên bang Nga là nơi tập trung nhiều

A. phốt-phát.

B. khí tự nhiên.

C. than đá.

D. kim cương.

Câu 13: Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?

A. Chu-vát.

B. Bát-xkia.

C. Tác-ta.

D. Nga.

Câu 14: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là

A. Xi-cô-cư.

B. Kiu-xiu.

C. Hôn-su.

D. Hô-cai-đô.

Câu 15: Nhật Bản có các vật nuôi chính là

A. bò, lợn, gà.

B. trâu, vịt, dê.

C. lợn, gà, trâu.

D. dê, bò, gà.

Câu 16: Eo biển nào dưới đây không thuộc Nhật Bản?

A. Eo Chugaru.

B. Eo Malacca.

C. Eo Ôxumi.

D. Eo Canmôn.

Câu 17: Vùng A-la-xca có dạng địa hình chủ yếu nào sau đây?

A. Đồi núi.

B. Đồng bằng.

C. Cao nguyên.

D. Núi cao.

Câu 18: Đặc điểm phân bố dân cư của Nhật Bản là

A. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Nam.

B. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Bắc.

C. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Tây.

D. phân bố không đồng đều, tập trung ở các thành phố ven biển phía Đông.

Câu 19: Ngành nào sau đây hoạt động khắp thế giới, tạo nguồn thu lớn và lợi thế cho kinh tế của Hoa Kì?

A. Hàng không và viễn thông.

B. Du lịch và thương mại.

C. Vận tải biển và du lịch.

D. Ngân hàng và tài chính.

Câu 20: Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Đông Âu là

A. chủ yếu đồi thấp và đầm lầy, cao nguyên.

B. vùng đồng bằng thấp, rộng và bằng phẳng.

C. các vùng đất cao xen với các vùng đất thấp.

D. ở phía bắc là đầm lầy, phía nam có đất đen.

Câu 21: Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều

A. nguyên liệu, tạo ra sản lượng lớn.

B. năng lượng, tạo hàng xuất khẩu tốt.

C. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.

D. lao động, tạo ra giá trị tiêu dùng tốt.

Câu 22: Vấn đề dân số mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm là

A. di cư, cháy máu chất xám.

B. lực lượng lao động đông.

C. có cơ cấu dân số già hóa.

D. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.

Câu 23: Tổng trữ năng thủy điện của Liên bang Nga tập trung chủ yếu trên các sông ở vùng

A. Viễn Đông.

B. Đông Âu.

C. Xi-bia.

D. núi U-ran.

Câu 24: Ngành giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế Liên bang Nga là

A. năng lượng.

B. nông nghiệp.

C. công nghiệp.

D. dịch vụ.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của Hoa Kì hiện nay so với trước đây?

A. Nhóm tuổi dưới 15 giảm, nhóm tuổi 16 - 65 tăng.

B. Nhóm tuổi 16 - 65 giảm, nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng.

C. Tuổi thọ trung bình giảm, nhóm tuổi dưới 15 giảm.

D. Nhóm tuổi trên 65 tăng, nhóm tuổi dưới 15 giảm.

Câu 26: Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đông Liên bang Nga là

A. Ê-ca-ten-rin-bua.

B. Ma-ga-dan.

C. Nô-vô-xi-bi-ệc.

D. Ác-khan-ghen.

Câu 27: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô.

C. Hôn-su.

D. Xi-co-cư.

Câu 28: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A dân số không đông.

B. tập trung ở miền núi.

C. gia tăng dân số cao.

D. cơ cấu dân số già.

Câu 29: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản phân bố nhiều nhất ở

A. ven biển Ô-khốt.

B. ven Thái Bình Dương.

C. trung tâm các đảo lớn.

D. ven biển Nhật Bản.

Câu 30: Quần đảo Ha-oai có tiềm năng rất lớn về tài nguyên nào dưới đây?

A. Than đá và thủy điện.

B. Thủy sản và lâm sản.

C. Dầu khí và kim loại.

D. Hải sản và du lịch.

Câu 31: Dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản?

A. Bình nguyên.

B. Núi lửa.

C. Đồng bằng.

D. Đồi núi.

Câu 32: Ha-oai là nơi phát triển mạnh

A. du lịch biển.

B. nuôi gia súc lớn.

C. khai thác mỏ.

D. cây lương thực.

Câu 33: Các nông sản chính của Liên bang Nga là

A. lúa mì, củ cải đường.

B. khoai tây, hướng dương.

C. củ cải đường, khoai tây.

D. lúa mì, khoai tây.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

A. Nhóm tuổi trên 65 tăng.

B. Gia tăng tự nhiên thấp.

C. Tuổi thọ trung bình cao.

D. Cơ cấu dân số trẻ.

Câu 35: Hiện nay, dân số Hoa Kì đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 36: Chăn nuôi ở Nhật Bản phát triển theo hình thức

A. tự nhiên.

B. bán tự nhiên.

C. trang trại.

D. chuồng trại.

Câu 37: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có đặc điểm nào sau đây?

A. Cao và tăng.

B. Thấp và giảm.

C. Cao và giảm.

D. Thấp và tăng.

Câu 38: Sông lớn nhất chảy trên đồng bằng Đông Âu của Liên bang Nga là

A. I-ê-nit-xây.

B. Lê-na.

C. Ô-bi.

D. Von-ga.

Câu 39: Nhật Bản không phải là nước có

A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.

B. nhiều quặng đồng, dầu mỏ.

C. nhiều sông ngòi ngắn, dốc.

D. địa hình chủ yếu là đồi núi.

Câu 40: Nhằm mục đích phát triển bền vững trong công nghiệp năng lượng, Hoa Kì tập trung phát triển

A. thủy điện.

B. điện nguyên tử.

C. điện địa nhiệt.

D. nhiệt điện.

----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D

2-D

3-A

4-B

5-C

6-A

7-A

8-C

9-D

10-B

11-D

12-C

13-D

14-D

15-A

16-B

17-A

18-A

19-D

20-C

21-C

22-A

23-C

24-C

25-C

26-B

27-B

28-D

29-B

30-D

31-D

32-A

33-A

34-D

35-A

36-C

37-B

38-D

39-B

40-C

..........................................

..........................................

..........................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 316 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: