TOP 10 đề thi Giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án
Bộ đề thi Giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí lớp 4 Cánh diều năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Lịch sử và Địa lí 4 Giữa kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 70k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 4 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Đề thi Giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Lịch Sử và Địa Lí lớp 4
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Các bức vẽ, bức ảnh được vẽ hoặc chụp lại các sự kiện, nhân vật lịch sử, sự vật, hiện tượng địa lí cụ thể gọi là:
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Xương Giang được tổ chức ở:
A. Bắc Giang.
B. Hà Giang.
C. Yên Bái.
D. Cao Bằng.
Câu 3 (0,5 điểm). Phát biểu không phải đặc điểm khí hậu vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khí hậu có sự khác biệt rõ rệt giữa mùa hạ và mùa đông.
B. Mùa hạ nóng và mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa
C. Quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều, xuất hiện nhiều hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. Mùa đông có nhiệt độ thấp nhất cả nước.
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm sông ngòi:
A. Ít sông suối, chủ yếu là các thác nước.
B. Có nhiều sông suối, nước phù sa bồi đắp ven sông.
C. Có nhiều sông suối, thác ghềnh, nước chảy mạnh.
D. Ít sông suối, hầu hết là các sông nhỏ, khe suối.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về kinh tế ở địa phương em, em có thể tìm hiểu theo các ý chính nào?
A. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
B. Nông nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ.
C. Nông nghiệp, ngư nghiệp, công nghiệp.
D. Công nghiệp, dịch vụ, thương mại.
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về trang phục của người dân tộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Trang phục nam thường đơn giản và có màu sẫm.
B. Trang phục nữ thường may, thêu, trang trí rất công phu.
C. Trang phục đơn giản chỉ có một màu sắc đặc trưng cho dân tộc.
D. Trang phục nữ có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây có nội dung nào?
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những mục đích khi mọi người đến chợ phiên vùng cao?
A. Mua bán, trao đổi hàng hóa.
B. Gặp gỡ bạn bè, giao duyên.
C. Lưu giữ những nét văn hóa đặc sắc về ẩm thực, trang phục...
D. Quảng bá văn hóa, vẻ đẹp trang phục của dân tộc mình đến du khách.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về món ăn đặc trưng của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên món ăn, nguyên liệu, quy trình chế biến, cảm nhận về món ăn.
B. Tên món ăn, nguyên liệu, cách chế biến, cách bảo quản và sử dụng.
C. Tên món ăn, cách chế biến, lợi ích của món ăn đối với sức khỏe.
D. Tên món ăn, thành phần món ăn, sự nổi tiếng của món ăn.
Câu 10 (0,5 điểm). Những cách khai thác khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Khai thác mỏ lộ thiên và khai thác lòng đất.
B. Khai thác hầm lò và khai thác lòng đất.
C. Khai thác mỏ lộ thiên và khai thác hầm lò.
D. Khai thác thuốc nổ và khai thác lộ thiên.
Câu 11 (0,5 điểm). Ngày 10/3 âm lịch được chọn làm ngày giỗ tổ Hùng Vương từ thời nhà:
A. Nguyễn.
B. Trần.
C. Đinh.
D. Tiền Lê.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?
A. Điệu xòe vòng.
B. Điệu xòe nón.
C. Điệu xòe khăn.
D. Điệu xòe tính tẩu.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những công trình trong quần thể di tích Đền Hùng?
A. Đền vua Hùng.
B. Giếng cổ.
C. Đền Giếng.
D. Chùa Thiên Quang.
Câu 14 (0,5 điểm). Điệu xòe phổ biến nhất của người Thái ở vùng núi phía Bắc là:
A. Xòe quạt.
B. Xòe sạp.
C. Xòe khăn.
D. Xòe vòng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu hiểu biết về lễ hội Lồng Tồng ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Viết đoạn văn ngắn trình bày cảm nghĩ của em về công lao của các Vua Hùng và truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương.
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
..........................................
..........................................
..........................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 4 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 4 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 (cả năm) (Global success) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 4 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học lớp 4 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 4 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ lớp 4 (cả năm) (Kết nối tri thức) năm 2024 – 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Việt lớp 4 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán lớp 4 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tiếng Anh lớp 4 (cả năm) (Family and Friends) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 4 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Khoa học lớp 4 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 4 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Công nghệ lớp 4 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án