TOP 10 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 (Kết nối tri thức) năm 2025 có đáp án
Bộ Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 6 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 6 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
TOP 10 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
Câu 2:Tính tổng ?
Câu 3: Tỉ số của 0,8 km và 450 m là:
Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm K nằm giữa hai điểm nào?
A. Điểm M và điểm H.
B. Điểm M và điểm N.
C. Điểm H và điểm N.
D. Điểm O và điểm M.
Câu 5: Nếu M là một điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. M trùng với điểm A
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M trùng với điểm B
D. M có thể trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa hai điểm A và B.
Câu 6: Nếu A và B là hai điểm phân biệt thì:
A. AB và BA là hai đường thẳng khác nhau
B. AB và BA là hai đoạn thẳng trùng nhau
C. AB và BA là hai cách gọi của cùng một tia
D. AB và BA là hai tia đối nhau
II. Tự luận:
Bài 1 (1,5 điểm): Tìm x:
Bài 2 (2 điểm): Một trường học có 1 200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này.
Bài 3 (2 điểm):Một xe hàng có khối lượng khi không chở hàng hoá là 6 tấn. Trên xe chở 4 thùng hàng, mỗi thùng có khối lượng là 1,2 tấn. Một cây cầu có biển chỉ dẫn cho phép các xe có khối lượng không quá 10 tấn đi qua. Hỏi xe hàng trên có được phép qua cầu không?
Bài 4 (2 điểm): Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5 cm,
OB = 10 cm.
a) Chứng minh A nằm giữa O và B. Tính AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB không?
c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox. Trên tia Ox’ lấy điểm C sao cho OC = 4 cm. Tính BC.
Bài 5 (0,5 điểm): Tính nhanh: .
Đáp án
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1: Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
Giải thích:
Trong hình vẽ trên, hình chữ nhật được chia thành 12 phần bằng nhau và tô màu 5 phần.
Do đó, phân số biểu thị số phần tô màu là .
Vậy chọn C.
Câu 2:Tính tổng ?
Giải thích:
Ta có
Vậy chọn A.
Câu 3: Tỉ số của 0,8 km và 450 m là:
Giải thích:
Đổi 0,8 km = 800 m.
Tỉ số của 800 m và 450 m là:
Vậy chọn C.
Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây. Điểm K nằm giữa hai điểm nào?
A. Điểm M và điểm H.
B. Điểm M và điểm N.
C. Điểm H và điểm N.
D. Điểm O và điểm M.
Giải thích:
Trong hình vẽ trên điểm K nằm giữa hai điểm O và M.
Điểm K không nằm giữa M và H M và N; H và N.
Vậy chọn D.
Câu 5: Nếu M là một điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. M trùng với điểm A
B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M trùng với điểm B
D. M có thể trùng với điểm A, hoặc trùng với điểm B hoặc nằm giữa hai điểm A và B.
Giải thích:
Đoạn thẳng AB gồm hai điểm A, B và các điểm nằm giữa hai điểm đó.
- Phát biểu A chưa đúng vì còn thiếu: điểm M có thể trùng với điểm B hoặc nằm giữa hai điểm A và B.
- Phát biểu B chưa đúng vì còn thiếu: điểm M có thể trùng với điểm A hoặc điểm B.
- Phát biểu C chưa đúng vì còn thiếu: điểm M có thể trùng với điểm A hoặc nằm giữa hai điểm A và B.
- Phát biểu D đúng.
Vậy chọn D.
Câu 6: Nếu A và B là hai điểm phân biệt thì:
A. AB và BA là hai đường thẳng khác nhau.
B. AB và BA là hai đoạn thẳng trùng nhau.
C. AB và BA là hai cách gọi của cùng một tia.
D. AB và BA là hai tia đối nhau.
Giải thích:
- Phát biểu A sai vì AB và BA là hai cách gọi của cùng một đường thẳng.
- Phát biểu B đúng.
- Phát biểu C sai vì AB và BA không có chung điểm gốc nên không thể cùng một tia.
Phát biểu D sai vì AB và BA không có chung gốc nên không thể là 2 tia đối nhau.
Vậy chọn B.
II. Tự luận:
Bài 1 (1,5 điểm):
Bài 2 (2 điểm):
Số học sinh học lực trung bình là:
(học sinh)
Số học sinh học lực khá là:
(học sinh)
Số học sinh học lực giỏi là:
1200 – 750 – 400 = 50 (học sinh)
Vậy số học sinh giỏi của trường này là 50 học sinh.
Bài 3 (2 điểm):
Khối lượng của 8 thùng hàng trên xe là:
4. 1,2 = 4,8 (tấn)
Tổng khối lượng của cả xe và hàng là:
4,8 + 6 = 10,8 (tấn)
Mà 10,8 > 10 nên xe hàng trên không được phép qua cầu.
Vậy xe hàng trên không được phép qua cầu.
Bài 4 (2 điểm):
a) Trên tia Ox lấy điểm có OA < OB (5 cm < 10 cm).
Do đó, điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên:
OA + AB = OB
5 + AB = 10
AB = 10 – 5
AB = 5 (cm).
Vậy điểm A nằm giữa hai điểm O và B; AB = 5 cm.
Bài 5 (0,5 điểm):
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Câu 2:Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
Câu 3: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1.
B. 312,2.
C. 312,16.
D. 312,17.
Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Ba điểm A, B, D thẳng hàng.
C. Ba điểm B, C, D thẳng hàng.
D. Ba điểm A, C, D thẳng hàng.
Câu 5: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau
B. Hai tia đối nhau thì không có điểm chung
C. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng và có chung gốc thì đối nhau
D. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau
Câu 6: Với câu hỏi: “Khi nào ta kết luận được I là trung điểm của đoạn thẳng MN?”, có 4 bạn trả lời như sau. Em hãy cho biết bạn nào trả lời đúng.
A. Khi IM = IN
B. Khi MI + IN = MN
C. Khi MI + IN = MN và IM = IN
D. Khi I nằm giữa M và N.
II. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
d) (33,2 + 21,5) . 2
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x:
a) x – 22, 6 = 15,28
Bài 3 (2 điểm): Trong một lớp 60% số học sinh giỏi là 9 em.
a) Tính số học sinh giỏi của lớp.
b) số học sinh khá bằng 80% số học sinh giỏi. Tìm số học sinh khá của lớp.
c) Biết lớp chỉ có học sinh giỏi và khá. Tìm tổng số học sinh của lớp.
Bài 4 (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 4 cm.
a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn BC.
c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Cho a,b ∈ N*. Hãy so sánh
Đáp án
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1:Tìm cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:
Giải thích:
Áp dụng quy tắc bằng nhau của hai phân số, ta có:
+) vì 1. 5 ≠ 2 . 4 (1. 5 = 5; 2 . 4 = 8).
+) vì 3. 2 ≠ 1 . 4 (3. 2 = 6; 1 . 4 = 4)
+) vì 1. 4 = 2 . 2 (1. 4 = 2 . 2 = 4)
+) vì 2 . 8 ≠ 3 . 3 (2 . 8 = 16; 3 . 3 = 9).
Vậy chọn C.
Câu 2:Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
Giải thích:
Trong hình vẽ trên, hình chữ nhật được chia thành 5 phần bằng nhau và tô màu 2 phần.
Do đó, số phần tô màu trong hình vẽ là .
Vậy chọn D.
Câu 3: Làm tròn số 312,163 đến hàng phần mười là:
A. 312,1.
B. 312,2.
C. 312,16.
D. 312,17.
Giải thích:
- Chữ số hàng phần mười của số 312,163 là 1.
- Chữ số bên phải liền nó là 6 > 5 nên chữ số hàng phần mười tăng lên một đơn vị là 2 và bỏ các chữ số từ hàng phần trăm trở đi.
Do đó, số 312,163 làm tròn đến hàng phần mười là: 312,2.
Câu 4: Cho hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Ba điểm A, B, D thẳng hàng.
C. Ba điểm B, C, D thẳng hàng.
D. Ba điểm A, C, D thẳng hàng.
Giải thích:
Trong hình vẽ trên, ta thấy ba điểm A, B, C cùng nằm trên đường thẳng d và điểm D không thuộc đường thẳng d.
Do đó, ba điểm A, B, C thẳng hàng và các bộ ba điểm (A, B, D); (B, C, D); (A, C, D) không thẳng hàng.
Vậy chọn A.
Câu 5: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau.
B. Hai tia đối nhau thì không có điểm chung.
C. Hai tia cùng nằm trên một đường thẳng và có chung gốc thì đối nhau.
D. Hai tia Ox và Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau.
Giải thích:
- Phát biểu A sai. Vì hai tia OA và OB chung gốc O nhưng có thể không phải là hai tia đối nhau (như hình vẽ).
- Phát biểu B sai vì hai tia đối nhau có một điểm chung là gốc của tia.
- Phát biểu C sai vì hai tia OA và OB cùng nằm trên một đường thẳng và có chung gốc O có thể không phải là hai tia đối nhau.
Trong hình dưới, hai tia OA và OB là hai tia trùng nhau.
- Phát biểu D đúng.
Vậy chọn D.
Câu 6: Với câu hỏi: “Khi nào ta kết luận được I là trung điểm của đoạn thẳng MN?”, có 4 bạn trả lời như sau. Em hãy cho biết bạn nào trả lời đúng.
A. Khi IM = IN
B. Khi MI + IN = MN
C. Khi MI + IN = MN và IM = IN
D. Khi I nằm giữa M và N.
Giải thích:
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi điểm I nằm giữa hai điểm M và N (hay MI + IN = MN) và IM = IN.
- Câu trả lời A chưa đúng vì còn thiếu điều kiện điểm I nằm giữa hai điểm M và N (hay MI + IN = MN).
- Câu trả lời B chưa đúng vì còn thiếu điều kiện IM = IN.
- Câu trả lời C đúng. Khi I nằm giữa M và N (hay MI + IN = MN) và IM= IN thì I là trung điểm của đoạn thẳng MN.
- Câu trả lời D sai vì còn còn thiếu điều kiện IM = IN.
Vậy chọn C.
II. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm):
d) (33,2 + 21,5) . 2
= 54,7 . 2
= 109,4.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) x – 22, 6 = 15,28
x = 15,28 + 22, 6
x = 37,88.
Vậy x = 37,88.
Bài 3 (2 điểm):
a) Số học sinh giỏi của lớp là:
Vậy số học sinh giỏi của lớp là 15 học sinh.
b) 80% số học sinh giỏi của lớp là:
Số học sinh khá của lớp là:
Vậy số học sinh khá của lớp là 18 học sinh.
c) Tổng số học sinh của lớp là:
15 + 18 = 33 (học sinh)
Vậy tổng số học sinh của lớp là 33 học sinh.
Bài 4 (2 điểm):
a) Ta có điểm C nằm trên đoạn thẳng AB.
Mà AC < AB (vì AC = 4 cm, AB = 8 cm).
Do đó điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
b) Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên:
AC + BC = AB
4 + BC = 8
BC = 8 – 4
BC = 4 (cm)
Vậy BC = 4 cm.
c) Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB vì:
+ Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
+ AC = BC (= 4 cm).
Bài 5 (0,5 điểm):
Ta xét ba trường hợp:
Trường hợp 1: a > b
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Phân số đọc như thế nào?
A. Hai phần ba
B. Âm hai phần ba
C. Ba phần hai
D. Ba phần âm hai
Câu 2:Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
Câu 3: Làm tròn số 79,8245 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 79,83.
B. 79,82.
C. 79,8.
D. 79,9.
Câu 4:Cho hình vẽ, ký hiệu nào sau đây là đúng?
A. A ∈ d, B ∈ d
B. A ∉ d, B ∉ d
C. A ∈ d, B ∉ d
D. A ∉ d, B ∈ d
Câu 5: Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
D. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
Câu 6: Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 8 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 6 cm.
II. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
c) 21,45 + (–13,24)
d) 123,5 – 14,6 . 2
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x:
a) x + 3,25 = 6,15
b)
c)
Bài 3 (1,5 điểm): Một nhà thầu xây dựng nhận xây cất một ngôi nhà với chi phí là 360 000 000 đồng nhưng chủ nhà xin hạ bớt 2,5% và nhà thầu đã đồng ý. Tính số tiền nhà thầu nhận xây nhà?
Bài 4 (2,5 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm; OB = 6 cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB.
c) Chứng minh điểm A là trung điểm của OB.
d) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Bài 5 (0,5 điểm): Tính tổng:
Đáp án
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Câu 1:Phân số đọc như thế nào?
A. Hai phần ba
B. Âm hai phần ba
C. Ba phần hai
D. Ba phần âm hai.
Giải thích:
Phân số đọc là âm hai phần ba.
Vậy chọn B.
Câu 2:Phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ dưới đây là:
Giải thích:
Trong hình vẽ trên, hình chữ nhật được chia thành 4 phần bằng nhau và tô màu 3 phần.
Do đó, phân số biểu thị số phần tô màu trong hình vẽ trên là: .
Vậy chọn B.
Câu 3: Làm tròn số 79,8245 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 79,83.
B. 79,82.
C. 79,8.
D. 79,9.
Giải thích:
Chữ số thập phân thứ hai của số 79,8245 là 2.
Chữ số bên phải liền nó là 4 < 5 nên chữ số thập phân thứ hai giữ nguyên là 2 và bỏ các chữ số từ chữ số thập phân thứ ba trở đi.
Vậy số 79,8245 làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là 79,82.
Câu 4:Cho hình vẽ, ký hiệu nào sau đây là đúng?
A. A ∈ d, B ∈ d
B. A ∉ d, B ∉ d
C. A ∈ d, B ∉ d
D. A ∉ d, B ∈ d
Giải thích:
Trong hình vẽ trên, điểm A nằm trên đường thẳng d nên ký hiệu A ∈ d.
Điểm B không nằm đường thẳng d nên ký hiệu B ∉ d.
Vậy chọn C.
Câu 5: Câu nào sai trong các câu sau đây?
A. Hai đường thẳng song song thì chúng không cắt nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song son g.
C. Hai đường thẳng phân biệt và có điểm M chung thì chúng cắt nhau tại M.
D. Hai đường thẳng phân biệt và không cắt nhau thì chúng song song.
Giải thích:
Các phát biểu A, C, D đúng.
Phát biểu B sai vì hai đường thẳng không cắt nhau thì chúng song song hoặc trùng nhau.
Vậy chọn B.
Câu 6: Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 8 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 6 cm.
Giải thích:
Trong hình vẽ trên, một đầu của chiếc bút chì trùng với vạch số 0 và đầu kia trùng với vạch số 8.
Do đó chiếc bút chì có độ dài 8 cm.
Vậy chọn A.
II. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm):
c) 21,45 + (–13,24)
= 21,45 –13,24
= 8,21.
d) 123,5 – 14,6 . 2
= 123,5 – 29,2
= 94,3.
Bài 2 (1,5 điểm):
a) x + 3,25 = 6,15
x = 6,15 – 3,25
x = 2,9.
Vậy x = 2,9.
Bài 3 (1,5 điểm):
Cách 1:
Nếu xem số tiền nhà thầu nhận xây nhà ban đầu là 100% thì số tiền xây nhà sau khi bớt so với số tiền ban đầu là:
100% − 2,5% = 97,5%
Số tiền nhà thầu nhận xây nhà là:
360 000 000 × 97,5 : 100 = 351 000 000 (đồng)
Vậy số tiền nhà thầu nhận xây nhà là 351 000 000 đồng.
Cách 2:
Số tiền chủ nhà xin hạ bớt là:
360 000 000 × 2,5 : 100 = 9 000 000 (đồng)
Số tiền nhà thầu nhận xây nhà là:
360 000 000 – 9 000 000 = 351 000 000 (đồng)
Vậy số tiền nhà thầu nhận xây nhà là 351 000 000 đồng.
Bài 4 (2,5 điểm):
a) Trên tia Ox, ta có OA < OB (vì 2 cm < 4 cm)
Do đó, điểm A nằm giữa hai điểm O và B.
b) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên:
OA + AB = OB
3 + AB = 6
Suy ra: AB = 6 – 3 = 3 (cm).
Mà OA = 3 cm.
Vậy OA = AB.
c) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì:
+ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B (chứng minh câu a)
+ OA = AB (chứng minh câu b)
Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
d) Vì điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB nên:
Điểm C nằm giữa hai điểm O và B vì:
+ Ba điểm O, B, C cùng nằm trên một đường thẳng (cùng thuộc tia Ox)
+ BC < OB (1,5 cm < 6 cm)
Vì điểm C nằm giữa hai điểm O và B nên:
OC + BC = OB
OC + 1,5 = 6
Suy ra: OC = 6 – 1,5 = 4,5 (cm).
Vậy OC = 4,5 cm.
Bài 5 (0,5 điểm):
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số ?
Câu 2: Chuyển phân số thập phân về số thập phân ta được:
A. 0,14
B. 1,4
C. 0,104
D. 0,014
Câu 3: Phân số đối của phân số ?
Câu 4: Tính của 20?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5: Cho hình vẽ:
Hai tia nào là trùng nhau là:
A. tia OE và tia OF
B. tia AO và tia AD
C. Tia OB và tia BC
D. Tia BO và tia BA
Câu 6: Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7?
A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2
Câu 7: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu?
A. d ∈ A
B. A ∈ d
C. A ∉ d
D. A ⊂ d
Câu 8: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô số đường thẳng
Câu 9: Cho hình vẽ bên: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm
Câu 11. Hai phân số bằng nhau khi x bằng?
A. x = 15
B. x = -15
C. x = 45
D. x =
Câu 12. Phân số nào trong các phân số sau đây tối giản:
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
b) 6,3 + 5,1 + (-6,3) + 4,9
Câu 2: Tìm x, biết
Câu 3: Ba đội công nhân cùng làm việc. Trong một giờ đội thứ nhất là được công việc, đội thứ hai là được công việc, đội thứ ba làm được công việc.
a) Theo em trong một giờ đội nào làm được khối lượng công việc nhiều nhất. Đội nào làm được khối lượng công việc ít nhất? Vì sao?
b) Nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba đội làm được bao nhiêu phần công việc?
Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho .
a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính .
c) Vẽ tia Ob’ là tia đối của Ob. Tính số đo góc kề bù với góc .
Câu 5: Cho biểu thức:
. Chứng minh rằng
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số?
Câu 2. Làm tròn số 17,829 đến hàng phần mười
A. 17,9
B. 18
C. 17
D. 17,8
Câu 3. Kết quả của phép tính
Câu 4. Cho hình vẽ sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Điểm D nằm giữa điểm C và điểm B
B. Điểm E nằm giữa điểm C và điểm B
C. Điểm D nằm giữa điểm A và điểm E
D. Điểm D nằm giữa điểm A và điểm C
Câu 5. Chuyển phân số về hỗn số ta được:
Câu 6. Cho các số thập phân sau: 1,2; 3,25; 67,2; 123,9. Các phân số thập phân tương ứng lần lượt là:
Câu 7. Lúc 6 giờ đúng kim phút và kim giờ tạo thành góc có số đo
A. 00
B. 1800
C. 900
D. 450
Câu 8. Trên hình vẽ đã cho có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(I) Trung điểm I của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai điểm A và B.
(II) Một đoạn thẳng có vô số trung điểm.
(III) Trung điểm I của đoạn thẳng AB là điểm thỏa mãn IA = IB
Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10. Nếu thì x bằng
A. – 43
B. 43
C. 47
D. – 47
Câu 11. Góc nào dưới đây là góc tù:
Câu 12. Tổng của bằng:
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính nhanh
a) (4,2 + 0,98) – (4,2 – 0,12) - 12
b)
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 5,01 = 7,02 – 2.1,5
b)
Câu 3 (1,5 điểm): Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao của lớp 6A.
Câu 4: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O thuộc đường thẳng này. Trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, ta vẽ tia Om sao cho góc và tia On là phân giác của góc . Tính số đo các góc mOn?
Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 6
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai phân số (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu:
A. a.c = b.d
B. a.b = c.d
C. a.d = b.c
D. a:d = c:b
Câu 2. Mẫu chung của các phân số là:
A. 50
B. 30
C. 20
D. 10
Câu 3. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia:
A. cắt nhau
B. trùng nhau
C. chung gốc
D. đối nhau
Câu 4. Điền dấu (>, <, =, ≠ ) thích hợp vào chỗ chấm (…):
A. >
B. <
C. =
D. ≠
Câu 5. Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được:
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900
D. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900
Câu 7. Phân số bằng với phân số là:
Câu 8. Trong đại hội chi đội của lớp 6A, bạn Hoa nhận được 35 phiếu bầu. Tính tỉ số phiếu bầu mà Hoa nhận được so với tổng số phiếu bầu, biết rằng lớp 6A có 42 học sinh và đều tham gia bầu chọn.
Câu 9. Kết quả của phép tính: 1,7 – (7,2 – 1,3) bằng:
A. 4,2
B. 10,2
C. -10,2
D. -4,2
Câu 10. Trong các dãy dưới dây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
Câu 11. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng trong đó điểm A nằm giữa hai điểm B và C. Biết AB = 1,8 cm, AC = 2,4cm. Độ dài đoạn thẳng BC là:
A. 0,6cm
B. 4,2cm
C. 3,2cm
D. 5,2cm
Câu 12. Cho góc . Vẽ tia Om là tia phân giác của , khi đó số đo góc là:
A. 600
B. 610
C. 620
D. 2480
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm bao nhiêu phần của ngày?
b) Tính
c) Chứng tỏ rằng:
Bài 2. (2 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy, Oz sao cho
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh và
Bài 3 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 1,2 – 5x = 3,7
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cách viết nào sau đây cho ta phân số
Câu 2: Phân số ứng với hỗn số là
Câu 3: Làm tròn số 1234 đến hàng đơn vị ta được kết quả là
A) 1230
B) 1240
C) 1200
D) 1235
Câu 4: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là
A) 3,1
B) 0,31
C) 0,031
D) 31
Câu 5: Cho ba điểm M; N; P. Điểm N thỏa mãn điều kiện gì thì N là trung điểm của MP
A) Điểm N nằm giữa hai điểm M và P
B) NP = NM
C) Điểm N nằm giữa hai điểm M và P đồng thời cách đều hai điểm M và P
D) Ba điểm M; N; P thẳng hàng
Câu 6: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 0,3.0,2 + 0,3.05 + 0,5.0,7
Bài 2 (1 điểm): Tìm x, biết
a) x – 5,01 = 7,02 – 2,15
b)
Bài 3 (1, 5 điểm): Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Bài 4 (2 điểm): Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng CB
b) Điểm C có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Bài 5 (0, 5 điểm): Tính giá trị biểu thức
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 8
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 25% của 8 bằng :
A. 200
B. 20
C. 2
D. 32
Câu 2. Tính giá trị biểu thức 7,09 – (a – 2,01) tại a = - 5,9.
A. 14
B. 10,98
C. 15
D. 15,9
Câu 3. Tính
Câu 4. Phân số nghịch đảo của phân số là:
Câu 5. Cho hình vẽ bên:
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Hai đường thẳng AB và đường thẳng AC cắt nhau
B. Đường thẳng AB song song với đường thẳng AC
C. Hai đường thẳng AB và đường thẳng AC trùng nhau
D. Đường thẳng AB và đường thẳng AC có hai điểm chung
Câu 6. Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy. Biết . Số đo góc yOz là
A. 300
B. 400
C. 600
D. 1400
Câu 7. Làm tròn số 329 091 756 đến hàng chục nghìn, ta được:
A. 329 000 000
B. 329 100 000
C. 329 090 000
D. 330 000 000
Câu 8. Đoạn thẳng AB là:
A. là hình gồm hai điểm A và B
B. là hình gồm các điểm nằm giữa hai điểm A và B.
C. là hình gồm hai điểm A và B cùng với các điểm nằm về hai phía khác nhau của hai điểm A và B.
D. là hình gồm hai điểm A và B cùng với các điêm nằm giữa hai điểm A và B.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (1,5 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289)
c) (với x là số nguyên dương)
Bài 3 (2 điểm): Khi mua một chiếc điện thoại di động với giá 8 290 000 đồng, người mua có thể thanh toán toàn bộ số tiền 8 290 000 đồng hoặc trả trước 40% giá bán chiếc điện thoại và trả góp trong 6 tháng, mỗi tháng 850 000 đồng. Theo em, trả theo cách nào người mua phải trả nhiều tiền hơn?
Bài 4 (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Cho . Chứng tỏ:
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án - Đề số 9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng với phân số
Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn là
A) 6
B) 3
C) 5
D) 7
Câu 3: Cho các phân số câu nào sau đây đúng?
Câu 4: Trong các khẳng định sau đây; khẳng định nào sai
A) Hai tia chung gốc Ox và Oy thì tạo thành góc
B) Trung điểm của đoạn thẳng là điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng
C) Hai tia Ox và Oy đối nhau thì tạo thành góc bẹt
D) Hai đường thẳng cắt nhau thì có duy nhất một điểm chung
Câu 5: Làm tròn số 12345 đến hàng trăm ta được kết quả là
A) 12300
B) 12000
C) 10000
D) 12350
Câu 6: Phân số ứng với hỗn số là:
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 0,3 + 0,3. 5,1 – 0,3.6,1
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết
a) x – 0,5 = 1,5: 2
b)
Bài 3 (1, 5 điểm): Một chiếc máy xay sinh tố có giá trị niêm yết là 525 nghìn đồng. Trong đợt khuyến mại, mặt hàng này được giảm 10%. Em hãy tính giá mới của chiếc máy say sinh tố đó.
Bài 4 (2 điểm): Cho M, N là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Tính độ dài đoạn tahnwgr MN, biết rằng EF = 12cm, EM = 4cm và NF = 5cm.
Bài 5 (0,5 điểm):
Tính giá trị biểu thức
Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 6 Kết nối tri thức năm 2025 có đáp án - Đề số 10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 2
Năm học ...
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: ……
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số đối của là
Câu 2: Làm tròn số 3,148 đến hàng phần chục ta được kết quả là
A) 3,3
B) 3,1
C) 3,2
D) 3,5
Câu 3: của 20 là
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 4: Hãy chọn cách so sánh đúng
Câu 5: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm; AC = 8cm. Độ dài BC là:
A) 5cm
B) 11cm
C) 4cm
D) 8cm
Câu 6: Cho hình vẽ sau:
Hai đường thẳng AB; AC có mối quan hệ như thế nào với nhau
A) Cắt nhau
B) Song song với nhau
C) Trùng nhau
D) Có hai điểm chung
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 0,35.1,2 + 1,2.0,65 + (-2,5)
Bài 2 (1 điểm): Tìm x
a) 0,05x =
b)
Bài 3 (1, 5 điểm): Một lớp học có 22 học sinh nữ và 18 học sinh nam.
a) Hãy tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với tổng số học sinh cả lớp.
b) Hãy tính tỉ số phần trăn của học sinh nam so với tổng số học sinh cả lớp.
Bài 4 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm; OB = 10cm.
a) Trong ba điểm A; O; B điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại.
b) Điểm nằm giữa đó có phải chung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm còn lại không? Vì sao?
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm hai số x và y biết và x + y = 16
Xem thêm các chương trình khác:
- TOP 100 Đề thi Tin học lớp 6 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Lịch sử và Địa lí lớp 6 (cả năm) (Cánh diều) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi KHTN 6 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án
- TOP 100 Đề thi Toán 6 (cả năm) (Chân trời sáng tạo) năm 2024 - 2025 có đáp án