TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 7310 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán 4 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 – Kết nối tri thức với cuộc sống

Mạch kiến thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phép nhân, phép chia

- Phép nhân, chia với số có một, hai chữ số.

Số câu

1

2

1

Số điểm

0,5

1

2

- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân.

- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

1

- Giải bài toán lời văn liên quan đến bài toán trung bình cộng, bài toán liên quan đến rút về đơn vị.

Số câu

1

1

Số điểm

2

0,5

Phân số, khái niệm phân số

- Khái niệm phân số

Số câu

Số điểm

- So sánh và xếp thứ tự các số phân số. (bé đến lớn hoặc ngược lại).

Số câu

1

Số điểm

1

- Rút gọn phân số, quy đồng phân số

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

1

Thống kê và xác xuất

- Dãy số liệu thống kê.

- Biểu đồ cột.

- Số lần xuất hiện của một sự kiện.

Số câu

Số điểm

Tổng

Số câu

2

3

4

1

1

6

5

Số điểm

1

1,5

6

0,5

1

3

7

ĐỀ SỐ 1

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG TIỂU HỌC …

Lớp 4 …

Họ và tên:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

LỚP 4 - NĂM HỌC …………….

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hình đã tô màu 23 số quả là:

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Câu 2. Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là:

A. 2118

B. 1218

C. 1113

D. 1636

Câu 3. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức có giá trị lớn nhất là:

A. 5 000 × 30

B. 16 × 5 720 + 16 × 4 280

C. 7 200 000 : 40

D. 17 × 12 017 – 17 × 2 017

Câu 4. Đội Một trồng được 375 cây xanh. Đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 32 cây xanh. Đội Ba trồng được ít hơn đội Hai 25 cây xanh. Vậy trung bình mỗi đội trồng được số cây xanh là:

A. 365 cây xanh

B. 362 cây xanh

C. 355 cây xanh

D. 388 cây xanh

Câu 5. Số?

3240=4?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6. Trung bình cộng của ba số 45, 54 và 93 là:

A. 64

B. 45

C. 52

D. 77

Phần II. Tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính

417 325 × 3

…………………

…………………

………………….

………………….

………………….

………………….

………………

1 208 × 61

…………………

…………………

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

967 256 : 8

…………………

…………………

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

38 915 : 32

…………………

…………………

………………….

………………….

………………….

………………….

………………….

Câu 8. Số?

25=...15=18... 1656=8...=...7 3236=...18=8...

Câu 9. Quy đồng mẫu số các phân số.

5572;76;1118;138

……………………………………………………………………

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Câu 10. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

45;34;1120;12

…………………………………

1516;54;2132;78

…………………………………

Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện

125 × 50 × 20 × 80

= ……………………………………

= ……………………………………

= ……………………………………

5 173 × 23 + 5 173 × 53 + 5 173 × 24

= ……………………………………

= ……………………………………

= ……………………………………

Câu 12. Có 5 xe chở hàng vào kho, 3 xe đầu mỗi xe chở được 15 tạ, 2 xe sau mỗi xe chở được 25 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

C

C

D

C

A

Câu 1.

Đáp án đúng là: D

Hình đã tô màu 23 số quả là: hình D

Câu 2.

Đáp án đúng là: C

Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là: 1113

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Câu 3.

Đáp án đúng là: C

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức có giá trị lớn nhất là: 7 200 000 : 40

5 000 × 30 = 150 000 16 × 5 720 + 16 × 4 280 = 160 000

7 200 000 : 40 = 180 000 17 × 12 017 – 17 × 2 017 = 170 000

Câu 4.

Đáp án đúng là: D

Đội Hai trồng được số cây xanh là: 375 + 32 = 407 (cây)

Đội Ba trồng được số cây xanh là: 407 – 25 = 382 (cây)

Trung bình mỗi đội trồng được số cây xanh là: (375 + 407 + 382) : 3 = 388 (cây)

Đáp số: 388 cây xanh

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

3240=32:840:8=45

Câu 6.

Đáp án đúng là: A

Trung bình cộng của ba số 45, 54 và 93 là: (45 + 54 + 93) : 3 = 64

Phần II. Tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Câu 8. Số?

25=615=1845

1656=828=27

3236=1618=89

Câu 9. Quy đồng mẫu số các phân số.

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Kết nối tri thức) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Quy đồng mẫu số các phân số 5572;76;1118;138 ta được 5572;8472;4472;11772

Câu 10. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

12;1120;34;45

Giải thích:

45=1620;   34=1520;   1120;   12=1020

2132;78;1516;54

Giải thích:

1516=3032;54=4032;2132;78=2832

Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện

125 × 50 × 20 × 80

= (125 × 80) × (50 × 20)

= 10 000 × 1 000

= 10 000 000

5 173 × 23 + 5 173 × 53 + 5 173 × 24

= 5 173 × (23 + 53 + 24)

= 5 173 × 100

= 517 300

Câu 12.

3 xe đầu chở được số tạ hàng là:

15 × 3 = 45 (tạ)

3 xe sau chở được số tạ hàng là:

25 × 2 = 50 (tạ)

Trung bình mỗi xe chở được số tạ hàng là:

(45 + 50) : 5 = 19 (tạ)

Đáp số: 19 tạ hàng

ĐỀ SỐ 2

PHÒNG GD - ĐT …

TRƯỜNG TIỂU HỌC …

Lớp 4 …

Họ và tên:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II

LỚP 4 - NĂM HỌC …………….

MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài: 40 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Rút gọn phân số 2142 ta được phân số tối giản là:

A. 14

B. 13

C. 12

D. 15

Câu 2. Trong các phân số sau 34;37;65;912 phân số lớn hơn 1 là:

A. 34

B. 37

C. 65

D. 912

Câu 3. Kết quả của phép tính 7 656 : 35 là:

A. 218 (dư 26)

B. 218

C. 216 (dư 20)

D. 218 (dư 3)

Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả bé nhất là:

A. 4 500 × 40

B. 20 700 × 18

C. 840 000 : 60

D. 750 000 : 25

Câu 5. 45 là số trung bình cộng của:

A. 55 và 45

B. 15, 40 và 50

C. 43, 64, 37 và 16

D. 25, 38, 47, 56 và 59

Câu 6. 12 túi đựng tất cả 96 kg gạo. Vậy 15 túi như thế đựng số ki-lô-gam gạo là:

A. 105 kg

B. 80 kg

C. 100 kg

D. 120 kg

Phần II. Tự luận

Câu 7. Đặt tính rồi tính

465 283 × 7

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

745 293 × 46

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

48 834 : 5

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

2835 : 24

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

Câu 8. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

54;23;56;1724

……………………………………….

32;47;914;2328

……………………………………….

Câu 9. Người ta sử dụng 12 bao để đựng hết 180 kg gạo. Mỗi bao đựng số gạo như nhau. Hỏi để đựng hết 3 tạ gạo thì cần dùng bao nhiêu bao như thế?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức

27 240 + 1 208 × 45

= ………………………………….……

= ……………………………………….

7 105 × 36 – 138 135

= ………………………………….……

= ……………………………………….

Câu 11. Khối lượng giấy vụn thu gom được của khối lớp Bốn được biểu thị ở biểu đồ cột sau:

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

a) Các lớp của khối lớp Bốn thu gom được tất cả .......... kg giấy vụn.

b) Trung bình mỗi lớp của khối lớp Bốn thu gom được .......... kg giấy vụn.

c) Tất cả số giấy vụn sau khi thu gom được bán với giá 3 000 đồng mỗi ki-lô-gam. Số tiền thu được sau đó được quyên góp vào quỹ giúp đỡ các trẻ em nghèo. Hỏi khối lớp Bốn đã quyên góp được bao nhiêu tiền vào quỹ đó.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.................................

.................................

.................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 7310 lượt xem
Mua tài liệu