TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 4 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 4008 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 4 – Cánh diều

Mạch kiến thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Các phép tính về phân số

- Khái niệm phân số

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

- So sánh và xếp thứ tự các số phân số. (bé đến lớn hoặc ngược lại).

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Rút gọn phân số, quy đồng phân số

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1,5

- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ phân số, thứ tự thực hiện phép tính.

Số câu

1

1

Số điểm

2

2

Áp dụng các tính chất của phép cộng trong việc thực hiện phép tính.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

- Giải bài toán lời văn liên quan đến phân số

Số câu

1

1

Số điểm

2

2

Hình học

- Nhận biết hình bình hành, hình thoi

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

2

0,5

2

Tổng

Số câu

1

4

2

2

6

4

Số điểm

0,5

2

4

3

3

7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

ĐỀ SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số hai phần sáu” được viết là:

A. 26

B. 62

C. 65

D. 16

Câu 2. Trong các phân số sau 57,  125,  55,  47 phân số lớn hơn 1 là:

A. 57

B. 125

C. 55

D. 47

Câu 3. Trong các phân số sau 37,  1520,  921,  915. Phân số tối giản là:

A. 37

B. 1520

C. 921

D. 915

Câu 4. Phân số bằng phân số 45 là:

A. 2016

B. 1620

C. 1615

D. 915

Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 35 m2 6 cm2 = …… cm2 là:

A. 356

B. 3 506

C. 350 006

D. 356 000

Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1521=...7 là:

A. 5

B. 21

C. 7

D. 15

Câu 7. Đặc điểm của hình bình hành là:

A. Có bốn góc vuông.

B. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

C. Có bốn cạnh bằng nhau.

D. Có bốn cạnh bằng nhau và song song với nhau.

Câu 8. Kết quả của phép tính cộng 23+34 là:

A. 1121

B. 1114

C. 1712

D. 57

Phần II. Tự luận

Câu 9. Tính

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Câu 10. Bác Tư mang cam ra chợ bán. Buổi sáng bác bán được 13 số cam. Buổi chiều bác bán được 16 số cam. Hỏi bác Tư còn lại bao nhiêu phần số cam?

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Điền > , < , = thích hợp

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án (ảnh 1)

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

B

A

B

C

A

B

D

Câu 1.

Đáp án đúng là: A

Phân số hai phần sáu” được viết là: 26

Câu 2.

Đáp án đúng là: B

Trong các phân số sau 57,  125,  55,  47 phân số lớn hơn 1 là: 125

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

Trong các phân số sau 37;1520;921;915. Phân số tối giản là: 37

Câu 4.

Đáp án đúng là: B

Phân số bằng phân số 45 là: 1620

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

35 m2 6 cm2 = 350 006 cm2

Giải thích:

1 m2 = 10 000 cm2 nên 35 m2 = 350 000 cm2

Câu 6.

Đáp án đúng là: A

1521=15:321:3=57

Câu 7.

Đáp án đúng là: B

Đặc điểm của hình bình hành là: có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

Câu 8.

Đáp án đúng là: D

Kết quả của phép tính cộng 23+34=812+912=8+912=1712

Phần II. Tự luận

Câu 9. Tính

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Câu 10.

Buổi sáng và buổi chiều bác Tư bán được số phần số cam là:

13+16=12 (số cam)

Bác Tư còn lại số phần số cam là:

112=12 (số cam)

Đáp số: 12 số cam

Câu 11.

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 4 (Cánh diều) 2024 có đáp án (ảnh 1)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

ĐỀ SỐ 2

Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số 312 rút gọn bằng phân số nào?

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 2. Phân số tối giản là:

A. 57

B. 64

C. 69

D. 515

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 6 yến 2 kg = …... kg là:

A. 62 kg

B. 602 kg

C. 620 kg

D. 62

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 85 dm2 = …… cm2 là:

A. 850

B. 850 cm2

C. 8 500

D. 8 500 cm2

Câu 5. Hình bình hành là hình:

A. Có bốn góc vuông

B. Có bốn cạnh bằng nhau

C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

Câu 6. Kết quả của phép tính 45+2535 là:

A. 45

B. 65

C. 35

D. 25

Phần II. Tự luận

Câu 7. Tính

a) 23+45 = ……………………...…………………………………………………

b) 75420 = ……………………………………………………………………….

c) 34+213 = ……………………………………………………………………..

d) 445 = …………………………………………………………………………

Câu 8. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số

a) 9122032

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

a) 1828656

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………..

Câu 9. Cho các phân số 2130;810;56;13

a) Các phân số tối giản là: …………………………………………………………….

b) Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: …………………………...

Câu 10. Số?

4 m2 80 cm2 = ………. cm2

7 090 cm2 = ………. dm2 ………. cm2

5 dm2 6 cm2 = ……….. mm2

8 012 dm2 = ………. m2 ………. dm2

Câu 11. Số?

Hình vẽ bên có:

……. hình bình hành

……. hình thoi

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án năm 2024 (ảnh 1)

Câu 12. Cô Phương có một mảnh đất hình chữ nhật dài 30 m và chiều rộng 20 m. Cô bán đi 120 m2 đất, diện tích đất còn lại cô chia đều cho 4 người con. Tính diện tích đất mỗi người con của cô Phương nhận được.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

........................................

........................................

........................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

1 4008 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: