TOP 10 đề thi Giữa Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 (ilearn Smart Start) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 (ilearn Smart Start) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng anh 4 Giữa Học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 1484 lượt xem


Bộ đề thi Giữa Học kì 2 Tiếng Anh lớp 4 (ilearn Smart Start) năm 2024 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 4

(Bộ sách: Smart Start)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Odd one out.

1.

A. tall

B. short

C. big

D. stop

2.

A. in front of

B. behind

C. bridge

D. next to

3.

A. bus

B. on the left

C. opposite

D. behind

4.

A. beard

B. mouth

C. long

D. nose

5.

A. corner

B. subway

C. train

D. motorbike

II. Choose the correct answer.

1. do I get to the hospital?

A. Who

B. How

C. Where

2. The library is next the bakery.

A. to

B. at

C. for

3. My brother is and strong.

A. handsome

B. weak

C. blond

4. What your grandparents look like?

A. do

B. does

C. are

5. My grandfather weak. He is very strong.

A. is

B. isn’t

C. are

III. Match.

1. What does that sign mean?

A. Yes, he does.

2. Does your father have small nose?

B. She’s tall.

3. Is your sister tall or short?

C. It’s opposite the library.

4. How do you go to the stadium?

D. I go by bus.

5. Where’s the cinema?

E. It means “Stop”.

IV. and complete. Use the given words.

hot next to right taxi foot

Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) . We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) . It's on the right. It's (3) Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) . Then, we go back to our hotel by (5) . Going around Ho Chi Minh City is great.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

1. short,/ has/ He/ hair./ curly

--------------------------------------------------------------------

2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big

--------------------------------------------------------------------

3. is/ the/ next to/ The/ library/ park.

--------------------------------------------------------------------

4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the

--------------------------------------------------------------------

5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your

--------------------------------------------------------------------

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out. (Chọn từ khác.)

1.

tall (a): cao short (a): thấp big (a): to lớn

stop (v): dừng lại

=> Chọn D vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.

2.

in front of (prep): phía trước behind (prep): phía sau bridge (n): cây cầu

next to (prep): ở bên cạnh

=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.

3.

bus (n): xe buýt

on the left (prep): ở bên trái opposite (prep): đối diện behind (prep): phía sau

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí.

4.

beard (n): râu quai nón mouth (n): cái miệng long (a): dài

nose (n): cái mũi

=> Chọn C vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là các danh từ.

5.

corner (n): góc (đường, phố) subway (n): tàu điện ngầm

train (n): tàu hoả motorbike (n): xe máy

=> Chọn A vì đây là danh từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ chỉ phương tiện giao thông.

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1.

Hỏi về cách thức di chuyển ta dùng “How”.

How do I get to the hospital?

(Làm cách nào để tôi đến được bệnh viện?)

=> Chọn B

2.

next to: ở bên cạnh

The library is next to the bakery.

(Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)

=> Chọn A

3.

handsome (a): đẹp trai weak (a): yếu

blond (a): (tóc) vàng hoe

My brother is handsome and strong.

(Anh trai tôi đẹp trai và khoẻ mạnh.)

=> Chọn A

4.

“Your grandparents” là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “do”.

What do your grandparents look like?

(Ông bà bạn trông như thế nào?)

=> Chọn A

5.

My grandfather isn’t weak. He is very strong.

(Ông của tôi không hề yếu. Ông rất khoẻ.)

=> Chọn B

III. Match.

(Nối.)

1 - E

What does that sign mean? It means “Stop”.

(Biển báo đó có nghĩa gì vậy? Nó có có nghĩa là “Dừng lại”.)

2 - A

Does your father have small nose? Yes, he does.

(Bố bạn có cái mũi nhỏ không? Ông ấy có.)

3 - B

Is your sister tall or short? She’s tall.

(Em gái bạn cao hay thấp? Em ấy cao.)

4 - D

How do you go to the stadium? I go by bus.

(Bạn đến bảo tàng bằng cách nào? Tôi đi bằng xe buýt.)

5 - C

Where’s the cinema? It’s opposite the library. (Rạp chiếu phim ở đâu? Nó ở đối diện thư viện.)

IV. Read and complete. Use the given words.

(Đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ cho sẵn.)

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) right. It's on the right. It's (3) next to Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great.

Tạm dịch:

Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. "Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn," mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.

V. Rearrange the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ đã cho thành những câu đúng.)

1. short,/ has/ He/ hair./ curly He has short, curly hair.

(Anh ấy có mái tóc ngắn và xoăn.)

2. father/ or/ slim?/ Is/ your/ big Is your father slim or big?

(Bố của bạn gầy hay to lớn?)

3. is/ the/ next to/ The/ library/ park. The library is next to the park.

Hoặc: The park is next to the library.

(Thư viện ở cạnh công viên. Hoặc: Công viên ở cạnh thư viện.)

4. supermarket/ to/ bike./ I/ by/ go/ the I go to the supermarket by bike.

(Tôi đến siêu thi bằng xe đạp.)

5. mother/ look/ What/ does/ like?/ your What does your mother look like?

(Mẹ bạn trông như thế nào?)

................................

................................

................................

1 1484 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: