TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án

Bộ đề thi Giữa Học kì 1 Toán lớp 11 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Giữa Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 973 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Giữa học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học ...

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (Đề số 1)

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Đổi số đo của góc α=30° sang rađian.

A. α=π2.

B. α=π4.

C. α=π6.

D. α=π3.

Câu 2. Cho 0<α<π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cotα+π2>0.

B. cotα+π20.

C. tanα+π<0.

D. tanα+π>0.

Câu 3.Công thức nào dưới đây SAI?

A. tanab=tanatanb1+tanatanb.

B. cosacosb=12cosab+cosa+b.

C. sinacosb=12sinab+sina+b.

D. sinasinb=12cosab+cosa+b.

Câu 4. Rút gọn M=sinx+ycosycosx+ysiny?

A. M=cosx.

B. M=sinx.

C. M=sinx+2y.

D. M=cosx+2y.

Câu 5. Cho hàm số y=fxcó đồ thị như hình vẽ.

Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=tanx.

B. y=sinx.

C. y=cosx.

D. y=cotx.

Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A.Tập xác định của hàm số y=cotxlà \π2+kπ,k.

B. Tập xác định của hàm số y=sinxlà .

C. Tập xác định của hàm số y=cosxlà .

D. Tập xác định của hàm số y=tanxlà \π2+kπ,k

Câu 7. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y=tanx.

B. y=x2+tanx.

C. y=x2.

D. y=x2tanx.

Câu 8. Phương trình tanx=3 có tập nghiệm là

A. π3+k2π,k.

B. .

C. π3+kπ,k.

D. π6+kπ,k.

Câu 9. Nghiệm của phương trình cosx=12 là

A. x=±2π3+k2π.

B. x=±π6+kπ .

C. x=±π3+k2π.

D. x=±π6+k2π.

Câu 10. Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x+1=0?

A. x21=0 .

B. x+1x1=0 .

C. x22x+1=0 .

D. x2+2x+1x+1=0 .

Câu 11. Cho dãy số un là dãy số tự nhiên lẻ theo thứ tự tăng dần và u1=3. Năm số hạng đầu của dãy số un là:

A. 1;3;5;7;9.

B. 1,2,3,4,5.

C. 3,5,7,9,11.

D. 0,1,3,5,7.

Câu 12. Cho dãy số un được xác định bởi u1=3un+1=un2,n*. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. un là dãy số tăng.

B. un là dãy số giảm.

C. un không là dãy số tăng cũng không là dãy số giảm .

D. un là dãy số không đổi.

Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. 1;3;7;11;15;

B. 1;3;6;9;12;

C. 1;2;4;6;8;

D. 1;3;5;7;9;

Câu 14. Cho dãy số 12;0;12;1;32;..... là cấp số cộng với:

A. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là 12

B. Số hạng đầu tiên là 12, công sai là 12.

C. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12

D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là 12.

Câu 15. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. 1;2;4;8; .

B. 3;32;33;34; .

C. 4;2;12;14; .

D. 1π;1π2;1π4;1π6; .

Câu 16. Cho cấp số nhân un với u1=2 và q=5. Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân.

A. 2;10;50;250.

B. 2;10;50;250.

C. 2;10;50;250.

D. 2;10;50;250.

Câu 17. Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ.

Tốc độ

20;35

35;50

50;60

60;70

70;85

85;100

Số phương tiện giao thông

27

70

8

3

1

1

Quan sát mẫu số liệu trên và cho biết mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số xe được đo tốc độ là 100 xe.

B. Mẫu số liệu đã cho gồm 5 nhóm có độ dài bằng nhau.

C. Tổng độ dài các nhóm là 80.

D. Số xe máy thuộc nhóm 60;70 là ít nhất.

Câu 18. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 10 trường THPT Lý Thường Kiệt, ta được kết quả:

Chiều cao (cm)

[150; 152)

[152; 154)

[154; 156)

[156; 158)

[158; 160)

[160; 162)

[162; 168)

Số học sinh

5

18

40

25

8

3

1

Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là

A. 37.

B. 77.

C. 12.

D. 25.

Câu 19. Cho bảng phân phối tần số ghép lớp:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Mệnh đề nào sau đúng là

A. Giá trị đại diện của lớp 50;52là 53.

B. Tần số của lớp 58;60là 95.

C. Tần số của lớp 52;54là 35.

D. Số 50 không phụ thuộc lớp 54;56.

Câu 20. Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trong Câu 19 là

A. 54;56.

B. 50;52.

C. 52;54.

D. 58;60.

Câu 21. Cho cosα=45 với 0<α<π2. Tính sinα.

A. sinα=15.

B. sinα=15.

C. sinα=35.

D. sinα=±35.

Câu 22. Rút gọn biểu thức A=sinx+sin2x+sin3xcosx+cos2x+cos3x .

A. A=tan6x.

B. A=tan3x.

C. A=tan2x.

D. A=tanx+tan2x+tan3x.

Câu 23. Cho sina=35,π2<a<π. Tính giá trị biểu thức M=sina+π4.

A. M=210.

B. M=210.

C. M=210.

D. M=210.

Câu 24. Tìm giá trị lớn nhất Mvà giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số y=12cos3x.

A. M=3,m=1.

B. M=0,m=2.

C. M=1,m=1.

D. M=2,m=2.

Câu 25. Hàm số fx=2023sin3x tuần hoàn với chu kì bằng

A. 2π.

B. 2023π.

C. 2π2023.

D. 2π3.

Câu 26. Tất cả nghiệm của phương trình sinxπ5=sin2π5 là

A. x=3π5+k2π,k .

B. x=4π5+k2π,k .

C. x=2π5+k2π và x=3π5+k2π,k .

D. x=3π5+k2π và x=4π5+k2π,k .

Câu 27. Phương trình sinx=cosx có số nghiệm thuộc đoạn π;π là

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 28. Biết năm số hạng đầu của dãy số un là 1,2,2,4,8,32.... Tìm một công thức truy hồi của dãy số trên.

A. u1=1;u2=2un+2=un+1.un,n*.

B. u1=1un+1=2.un,n*.

C.u1=1un+1=4un2n,n*

D. u1=1;u2=2un+2=2un+12un,n*.

Câu 29. Cho dãy số un được xác định bởi u1=2un+1=3+un,n1;2;3;4. Tìm công thức số hạng tổng quát của un.

A. un=3n1 với n1;2;3;4;5.

B. un=3n1 với n1;2;3;4.

C. un=3n với n1;2;3;4.

D. un=2n với n1;2;3;4;5.

Câu 30. Cho cấp số cộng un biết u5=5,u10=15 . Khi đó u7 bằng

A. u7=12.

B. u7=8.

C. u7=7.

D. u7=9.

Câu 31. Tổng của bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng 1;1;3;... bằng 9800 .

A. 100.

B. 99.

C. 101.

D. 98.

Câu 32. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x;12;y;192. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x=1;y=144.

B. x=2;y=72.

C. x=3;y=48.

D. x=4;y=36.

Câu 33. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 3;9;27;81;.... Tìm số hạng tổng quát un của cấp số nhân đã cho.

A. un=3n1.

B. un=3n.

C. un=3n+1.

D. un=3+3n.

Câu 34. Tìm hiểu thời gian chạy cự li 1000 m (đơn vị: giây) của các bạn học sinh trong một lớp thu được kết quả sau:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Thời gian (giây) chạy trung bình cự li 1000 m của các bạn học sinh là

A. 130,35.

B. 131,03.

C. 130,4.

D. 132,5.

Câu 35.Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong Câu 34 là

A. Me=3923.

B. Me=3943.

C. Me=3913.

D. Me=3953.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Tìm m để hàm số y=2sin2x+4sinxcosx3+2mcos2x+2 xác định với mọi x.

Bài 2. (1 điểm) Một hãng taxi áp dụng mức giá đối với khách hàng theo hình thức bậc thang như sau: Mỗi bậc áp dụng cho 10 km. Bậc 1 (áp dụng cho 10 km đầu) có giá trị 10 000 đồng/1 km, giá mỗi km ở các bậc tiếp theo giảm 5% so với giá của bậc trước đó. Bạn An thuê hãng taxi đó để đi quãng đường 114 km, nhưng khi đi được 50 km thì bạn Bình đi chung hết quãng đường còn lại. Tính số tiền mà bạn An phải trả, biết rằng mức giá áp dụng từ lúc xe xuất phát và số tiền trên quãng đường đi chung bạn An chỉ phải trả 20% (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).

Bài 3. (1 điểm)Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài tập (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được kết quả sau:

Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Hãy cho biết ngưỡng thời gian để xác định 25% học sinh hoàn thành bài tập với thời gian lâu nhất.

-----HẾT-----

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. C

2. D

3. D

4. B

5. B

6. A

7. A

8. C

9. A

10. B

11. C

12. B

13. A

14. B

15. D

16. B

17. C

18. A

19. D

20. A

21. C

22. C

23. A

24. C

25. D

26. D

27. C

28. A

29. A

30. D

31. A

32. C

33. B

34. A

35. C

II. Đáp án tự luận

Bài 1. Với m1 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 2. Số tiền bạn An cần trả là 539 000 (đồng).

Bài 3. Ngưỡng thời gian cần tìm là 14 phút.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học ...

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

Đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (Đề số 2)

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Góc lượng giác có số đo α thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau:

A. α+k180

B. α+k360

C. α+k2π

D. α+kπ

Câu 2: Biết tanx=12, giá trị của biểu thức M=2sin2x+3sinx.cosx4cos2x5cos2xsin2x bằng:

A. 813

B. 219

C. 219

D. 819

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tan(xy)=tanx+tanytanxtany.

B. tan(xy)=tanxtany1+tanxtany.

C. tan(xy)=tanxtany1tanxtany.

D. tan(xy)=tanxtanytanxtany.

Câu 4: Công thức nào sau đây là sai?

A. cosa+cosb=2cosa+b2.cosab2.

B. cosacosb=2sina+b2.sinab2.

C. sina+sinb=2sina+b2.cosab2.

D. sinasinb=2sina+b2.cosab2.

Câu 5: Cho các hàm số: y=cosxy=tanxy=cotx. Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ T=π.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos2x+cosx. Khi đó M+mbằng bao nhiêu?

A. M+m=78

B. M+m=87

C. M+m=98

D. M+m=97

Câu 7: Nghiệm của phương trình cos(x+π4)=22 là:

A. [x=k2πx=π2+kπ(kZ)

B. [x=kπx=π2+kπ(kZ)

C. [x=kπx=π2+k2π(kZ)

D. [x=k2πx=π2+k2π(kZ)

Câu 8: Số nghiệm của phương trình cosx=12 thuộc đoạn [2π;2π] là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 9: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. un=5(n1)

B. un=5n

C. un=5+n

D. un=5.n+1

Câu 10: Cho dãy số SC, biết AD. Ba số hạng đầu tiên của dãy số là:

A. (α)

B. S.ABCD

C. M

D. SA

Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. 1;2;4;6;8

B. 1;3;6;9;12.

C. 1;3;7;11;15.

D. 1;3;5;7;9

Câu 12: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có u9=5u2 và u13=2u6+5.

A. u1=3 và d=4

B. u1=3 và d=5

C. u1=4 và d=5

D. u1=4 và d=3

Câu 13: Cho cấp số cộng (un) thỏa {u2u3+u5=10u4+u6=26. Tính S=u1+u4+u7+...+u2011

A. S=2023736

B. S=2023563

C. S=6730444

D. S=6734134

Câu 14: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?

A. 1;3;9;27;54

B. 1;2;4;8;16

C. 1;1;1;1;1

D. 1;2;4;8;16

Câu 15: Cho cấp số nhân (un) biết {u4u2=54u5u3=108. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân trên.

A. u1=9q=2

B. u1=9q=2

C. u1=9q=2

D. u1=9q=2

Câu 16: Giá trị của tổng 4+44+444+...+44...4 bằng:

A. 409(1020181)+2018

B. 49(1020191092018)

C. 49(102019109+2018)

D. 49(1020181)

Câu 17: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án (ảnh 1) 

Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là:

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 18: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án (ảnh 1)

Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. [7;9)

B. [9;11)

C. [11;13)

D. [13;15)

Câu 19: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án (ảnh 1)

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 7

B. 7,6

C. 8

D. 8,6

Câu 20: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

TOP 10 đề thi Giữa Học kì 1 Toán 11 (Kết nối tri thức) 2023 có đáp án (ảnh 1)

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. [7;9)

B. [9;11)

C. [11;13)

D. [13;15)

Phần tự luận (6 điểm)

Bài 1. ( 1 điểm)

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất : y=4cos2x4cosx+3  với x[π3;5π6].

Bài 2. ( 1.5 điểm)

a) Giải phương trình sin(x2π3)=34

b) Tìm nghiệm thuộc khoảng (π4;2π) của phương trình sin(π6+2x)=1.

c) Giải phương trình sau: cosx+cos2x+cos3x=0.

Bài 3. ( 2 điểm)

a) Cho cấp số cộng (un)có u1=2 và d=3. Biết Sn=6095374, tìm n.

b) Tìm số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân sau, biết rằng: {u1+u5=51u2+u6=102.

Bài 4. ( 1,5 điểm)

Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên.

Tốc độ (km/h)

[150;155)

[155;160)

[160;165)

[165;170)

[170;175)

[175;180)

Số lần

18

28

35

43

41

35

a) Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.

b) Tìm tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này.

................................

................................

................................

Tài liệu gồm 10 đề thi có đáp án chi tiết, để xem trọn bộ và mua tài liệu vui lòng click Link tài liệu

1 973 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: