TOP 10 câu Trắc nghiệm Động học của chuyển động tròn (Chân trời sáng tạo 2024) - Vật lí 10

Bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 10 Bài 20: Động học của chuyển động tròn có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 20.

1 550 lượt xem


TOP 10 câu Trắc nghiệm Động học của chuyển động tròn (Chân trời sáng tạo 2024) - Vật lí 10

Câu 1: Chọn đáp án đúng.

A. s=αradR.

B. s=αrad.R

C. s=αradR

D. Cả đáp án A và B

Đáp án đúng là: B.

Chiều dài cung tròn bằng tích của góc chắn cung (rad) và bán kính của đường tròn.s=αrad.R

Câu 2: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A. Một con lắc đồng hồ.

B. Một mắt xích xe đạp.

C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.

D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.

Đáp án đúng là: C.

C - đối với người ngồi trên xe thì chuyển động của cái đầu van có quỹ đạo tròn, xe chuyển động đều nên trong trường hợp này là chuyển động tròn đều.

Câu 3: Chuyển động tròn đều là chuyển động

A. có quỹ đạo là đường tròn và góc quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau.

B. có quỹ đạo là đường tròn và độ dài cung tròn quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau

C. có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.

D. Cả ba đáp án trên.

Đáp án đúng là: D.

Chuyển động tròn đều là chuyển động:

- có quỹ đạo là đường tròn và góc quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau.

- có quỹ đạo là đường tròn và độ dài cung tròn quay được trong những khoảng thời gian bằng nhau là bằng nhau

- có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ không đổi.

Câu 4: Chọn đáp án đúng. Đổi 450 bằng

A. π2 rad.

B. π4 rad.

C. π3 rad.

D. π6 rad.

Đáp án đúng là: B.

αrad=αdo.π1800 đáp án là π4 rad

Câu 5: Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:

A. phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn.

B. chiều: theo chiều chuyển động của vật.

C. độ lớn không đổi ν=R.ω.

D. cả ba đáp án trên

Đáp án đúng là: D.

Vecto vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm

- phương tiếp tuyến với quỹ đạo của đường tròn;

- chiều: theo chiều chuyển động của vật;

- độ lớn không đổi ν=R.ω.

Câu 6: Tìm chiều dài của một cung tròn của đường tròn có bán kính 0,5 m, được chắn bởi góc 600

A. 0,5236 m.

B. 0,2 m.

C. 1 m.

D. 30 m.

Đáp án đúng là: A.

Đổi góc 600=π3rad

Ta có: s=αrad.R=π3.0,5=0,5236m

Câu 7: Tính tốc độ góc của kim giờ, coi kim giờ chuyển động tròn đều.

A. π21600rad/s

B. π30rad/s

C. π1800rad/s

D. π60rad/s

Đáp án đúng là: A.

Thời gian kim giờ quay được một vòng là T = 12 giờ.3600s = 43200 s

ωh=ΔαΔt=2.π43200=π21600rad/s

Câu 8: Vecto gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm

A. phương: trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo.

B. chiều: hướng về tâm đường tròn quỹ đạo.

C. độ lớn không đổi, aht=ν2R=ω2.R

D. Cả ba đáp án trên

Đáp án đúng là: D.

Vecto gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có đặc điểm

- phương: trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo

- chiều: hướng về tâm đường tròn quỹ đạo

- độ lớn không đổi, aht=ν2R=ω2.R

Câu 9: Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều.

A. 1,6923.109m/s2

B. 2,6923.109m/s2

C. 3,6m/s2

D. 9,6m/s2

Đáp án đúng là: A.

Thời gian kim giờ quay được một vòng là T = 12 giờ.3600s = 43200 s

ωh=ΔαΔt=2.π43200=π21600rad/s

Độ lớn gia tốc hướng tâm của kim giờ là:

aht=ν2R=ω2.R=π216002.8.102=1,6923.109m/s2

Câu 10: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là

A. aht = 2,74.10-2 m/s2.

B. aht = 2,74.10-3 m/s2.

C. aht = 2,74.10-4 m/s2.

D. aht = 2,74.10-5 m/s2.

Đáp án đúng là: C.

Thời gian kim giây quay được một vòng là T = 60 s

ωgi=ΔαΔt=2.π60=π30rad/s

Độ lớn gia tốc hướng tâm của kim giây là

aht=ν2R=ω2.R=π302.2,5.102=2,74.104m/s2

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 17: Động năng và thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 18: Động lượng và định luật bảo toàn động lượng

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 19: Các loại va chạm

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 20: Động học của chuyển động tròn

Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 21: Động lực học của chuyển động tròn. Lực hướng tâm

1 550 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: