Biển 29-X1 ở đâu? Biển số xe các quận huyện Hà Nội mới nhất 2025? (ảnh 1)
Biển 29-X1 ở đâu? Biển số xe các quận huyện Hà Nội mới nhất

1. Biển 29-X1 ở đâu? Biển số xe các quận huyện Hà Nội mới nhất 2025?

1.1. Biển 29-X1 ở đâu?

Biển số xe 29-X1 có cấu trúc làm 2 phần:

  • Phần 29: đây là số thể hiện biển số xe thuộc Thành phố Hà Nội.
  • Phần X1: Gồm một chữ cái và 1 số thể hiện cho địa phương cấp huyện, quận, thành phố trực thuộc Thành phố Hà Nội. Vậy 29-X1 là số hiệu của các phương tiện lưu thông tại huyện Chương Mỹ thuộc Thành phố Hà Nội.

1.2. Biển số xe các quận huyện Hà Nội mới nhất 2025?

  • Biển số xe ô tô:

Biển xe ô tô Hà Nội

Đầu số

Ký hiệu

Ô tô từ 7-9 chỗ trở xuống

29, 30, 31, 32, 33, 40

A

Ô tô chở khách 9 chỗ trở lên

29, 30, 31, 32, 33, 40

B

Xe tải và xe bán tải

29, 30, 31, 32, 33, 40

C

  • Biển số xe máy

Biển số xe máy quận huyện Hà Nội

Đầu số

Ký hiệu

Quận Ba Đình

29, 30, 31, 32, 33 và 40

B1

Quận Hoàn Kiếm

29, 30, 31, 32, 33 và 40

C1

Quận Hai Bà Trưng

29, 30, 31, 32, 33 và 40

D1

Quận Đống Đa

29, 30, 31, 32, 33 và 40

E1, E2

Quận Tây Hồ

29, 30, 31, 32, 33 và 40

F1

Quận Thanh Xuân

29, 30, 31, 32, 33 và 40

G1

Quận Hoàng Mai

29, 30, 31, 32, 33 và 40

H1

Quận Long Biên

29, 30, 31, 32, 33 và 40

K1

Quận Cầu Giấy

29, 30, 31, 32, 33 và 40

P1

Quận Hà Đông

29, 30, 31, 32, 33 và 40

T1

Quận Nam Từ Liêm

29, 30, 31, 32, 33 và 40

L1

Quận Bắc Từ Liêm

29, 30, 31, 32, 33 và 40

L5

Huyện Thanh Trì

29, 30, 31, 32, 33 và 40

M1

Huyện Gia Lâm

29, 30, 31, 32, 33 và 40

N1

Huyện Đông Anh

29, 30, 31, 32, 33 và 40

S1

Huyện Sóc Sơn

29, 30, 31, 32, 33 và 40

S6

Huyện Ba Vì

29, 30, 31, 32, 33 và 40

V1

Huyện Phúc Thọ

29, 30, 31, 32, 33 và 40

V3

Huyện Thạch Thất

29, 30, 31, 32, 33 và 40

V5

Huyện Quốc Oai

29, 30, 31, 32, 33 và 40

V7

Huyện Chương Mỹ

29, 30, 31, 32, 33 và 40

X1

Huyện Đan Phượng

29, 30, 31, 32, 33 và 40

X3

Huyện Hoài Đức

29, 30, 31, 32, 33 và 40

X5

Huyện Thanh Oai

29, 30, 31, 32, 33 và 40

X7

Huyện Mỹ Đức

29, 30, 31, 32, 33 và 40

Y1

Huyện Ứng Hòa

29, 30, 31, 32, 33 và 40

Y3

Huyện Thường Tín

29, 30, 31, 32, 33 và 40

Y5

Huyện Phú Xuyên

29, 30, 31, 32, 33 và 40

Y7

Huyện Mê Linh

29, 30, 31, 32, 33 và 40

Z1

Thị xã Sơn Tây

29, 30, 31, 32, 33 và 40

U1

2. Biển số xe của 63 tỉnh thành

Căn cứ theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 79/2024/TT-BCA quy định về ký hiệu biển số xe ô tô - mô tô trong nước cụ thể như sau:

STT

Tên địa phương

Ký hiệu

STT

Tên địa phương

Ký hiệu

1

Cao Bằng

11

33

Cần Thơ

65

2

Lạng Sơn

12

34

Đồng Tháp

66

3

Quảng Ninh

14

35

An Giang

67

4

Hải Phòng

15-16

36

Kiên Giang

68

5

Thái Bình

17

37

Cà Mau

69

6

Nam Định

18

38

Tây Ninh

70

7

Phú Thọ

19

39

Bến Tre

71

8

Thái Nguyên

20

40

Bà Rịa - Vũng Tàu

72

9

Yên Bái

21

41

Quảng Bình

73

10

Tuyên Quang

22

42

Quảng Trị

74

11

Hà Giang

23

43

Thừa Thiên Huế

75

12

Lào Cai

24

44

Quảng Ngãi

76

13

Lai Châu

25

45

Bình Định

77

14

Sơn La

26

46

Phú Yên

78

15

Điện Biển

27

47

Khánh Hoà

79

16

Hoà Bình

28

48

Cục Cảnh sát giao thông

80

17

Hà Nội

Từ 29 đến
33 và 40

49

Gia Lai

81

18

Hải Dương

34

50

Kon Tum

82

19

Ninh Bình

35

51

Sóc Trăng

83

20

Thanh Hoá

36

52

Trà Vinh

84

21

Nghệ An

37

53

Ninh Thuận

85

22

Hà Tĩnh

38

54

Bình Thuận

86

23

Đà Nẵng

43

55

Vĩnh Phúc

88

24

Đắk Lắk

47

56

Hưng Yên

89

25

Đắk Nông

48

57

Hà Nam

90

26

Lâm Đồng

49

58

Quảng Nam

92

27

TP. Hồ Chí Minh

41;
từ 50 đến 59

59

Bình Phước

93

28

Đồng Nai

39; 60

60

Bạc Liêu

94

29

Bình Dương

61

61

Hậu Giang

95

30

Long An

62

62

Bắc Cạn

97

31

Tiền Giang

63

63

Bắc Giang

98

32

Vĩnh Long

64

64

Bắc Ninh

99

3. Quy định mới nhất 2025 về mẫu biển số xe

Theo đó, biển số xe được sản xuất bằng hợp kim nhôm; có màng, mực (hoặc sơn) phản quang; ký hiệu bảo mật Công an hiệu đóng chìm rõ nét; các chữ, số và ký hiệu được dập nổi có chiều cao: (1,7 ±0,1) mm.

  • Biển số xe đảm bảo đúng kích thước, chất lượng và bảo mật; nét chữ và số sắc gọn, không nhòe mực, dễ dàng nhận biết thông tin; màng phản quang được dán vào tấm hợp kim nhôm không có vết rỗ khí.
  • Toàn bộ các dãy chữ, số được bố trí cân đối trên biển số xe.

3.1. Đối với biển số xe ô tô

  • Biển số ngắn: kích thước (330 x 165) mm, bốn góc được bo tròn như Hình 1.
  • Biển số dài: kích thước (520 x 110) mm, bốn góc được bo tròn như Hình 1.
    Hình 1: Biển số ô tô
    Hình 1: Biển số ô tô
  • Vị trí ký hiệu bảo mật Công an hiệu
    • Đối với biển số dài: Công an hiệu dập phía trên của nét gạch ngang, mép trên Công an hiệu thẳng hàng với mép trên của dãy chữ và số.
    • Đối với biển số ngắn: Công an hiệu được dập ở vị trí giữa 2 hàng chữ, số trên và dưới, cách mép trái 5 mm.
  • Vị trí chữ, số, ký hiệu trên biển số xe ô tô được quy định tại mục 1.1 và 1.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn Thông tư 81/2024/TT-BCA.
  • Kích thước chữ, số và ký hiệu trên biển số xe ô tô được quy định tại mục 1.3 Phụ lục ban hành kèm Quy chuẩnThông tư 81/2024/TT-BCA.

3.2. Đối với biển số xe mô tô

  • Kích thước biển số xe mô tô: (190 x 140) mm, bốn góc được bo tròn như Hình 2.
Biển số xe mô tô
Hình 2: Biển số xe mô tô
  • Ký hiệu bảo mật Công an hiệu được dập ở vị trí phía trên nét gạch ngang hàng trên của biển số xe mô tô, cách mép trên của biển số xe mô tô 5 mm.
  • Vị trí chữ, số, ký hiệu trên biển số xe mô tô được quy định tại mục 2.1 và 2.2 Phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn Thông tư 81/2024/TT-BCA.
  • Quy định về kích thước chữ, số và ký hiệu trên biển số xe mô tô được quy định tại mục 2.3 Phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn Thông tư 81/2024/TT-BCA.
  • Về màu sắc biển số xe như sau:
    • Biển số xe nền màu trắng; viền ngoài, chữ, số và ký tự màu đen.
    • Biển số xe nền màu vàng; viền ngoài, chữ, số và ký tự màu đen.
    • Biển số xe nền màu xanh; viền ngoài, chữ, số, các ký tự màu trắng.
    • Biển số xe nền màu trắng; chữ màu đỏ; viền ngoài, số và ký tự màu đen.

4. Các câu hỏi thường gặp

4.1. Biển số xe 30-A là ở đâu?

Biển số xe 30-A ký hiệu biển số xe Ô tô từ 7-9 chỗ trở xuống thuộc thành phố Hà Nội.

4.2. Biển số xe 29-C là ở đâu?

Biển số xe 29-C ký hiệu biển số xe xe tải và xe bán tải thuộc Thành phố Hà Nội.

4.3. Biển số xe 29-V1 là ở đâu?

Biển số xe 29-V1 ký hiệu biển số xe thuộc huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội.

4.4. Biển số xe 29-H1 là ở đâu?

Biển số xe 29-H1 ký hiệu biển số xe thuộc quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội.

4.5. Biển số xe 29-L1 là ở đâu?

Biển số xe 29-L1 ký hiệu biển số xe thuộc quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

4.6. Biển số xe 29-L5 là ở đâu?

Biển số xe 29-L5 ký hiệu biển số xe thuộc bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

4.7. Biển số xe 29-Y7 là ở đâu?

Biển số xe 29-Y7 ký hiệu biển số xe thuộc huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội.

4.8. Biển số xe 29-M1 là ở đâu?

Biển số xe 29-M1 ký hiệu biển số xe thuộc huyện Thanh Trì, Thành phố Hà Nội.

4.9. Biển số xe 29-N1 là ở đâu?

Biển số xe 29-N1 ký hiệu biển số xe thuộc huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội.

4.10. Biển số xe 29-Y1 là ở đâu?

Biển số xe 29-Y1 ký hiệu biển số xe thuộc huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội.