SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 7: Writing trang 10

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 7: Writing trang 10 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 dễ dàng.

1 1,551 29/01/2022


Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: Writing trang 10

1. (Trang 10 - Tiếng anh 9): Make sentences using the words and phrases below to help you. You can add extra words or make changes (Hoàn thành các câu sau sử dụng từ và cụm từ dưới đây. Có thể thêm từ để thay đổi.)

1. Children/ adolescent/ should/ eat/ sufficient/ nutritious/ foods/ grow/ develop normally.

2. Although/ eat/ breakfast/ dinner/ home/ students/ usually/ have/ lunch/ school.

3. Healthy lunches/ important/ for/ them/ because/ these/ help/ concentrate/ learning.

4. Some/ student/ usually/ have/ unhealthy lunch/ of/ fast food.

5. School aged/ children/ learn/ fast/ and/ be/ influenced/ friends.

6. If/ we/ not talk/ them/ about/ healthy eating/ they/ may/ only eat/ junk food.

7. At home/ parents/ should/ encourage/ children/ prepare/ lunch boxes.

8. They/ should discuss/ healthier/ food choices/ and/ decide/ what/ be/ lunchbox/ with/ children.

Đáp án:

1. Children and adolescents should eat sufficient nutritious foods to grow and develop normally.

2. Although they eat breakfast and dinner at home, students usually have lunch at school.

3. Healthy lunches are important for them because these help them concentrate on learning.

4. Some students usually have an unhealthy lunch of fast food.

5. School aged children learn fast and are influenced by friends.

6. If we don't talk to them about healthy eating, they may only eat junk food.

7. At home parents should encourage their children to prepare their lunchboxes.

8. They should discuss healthier food choices and decide what will be in the lunchbox with their children.

Hướng dẫn dịch:

1. Trẻ em và thanh thiếu niên nên ăn uống đủ chất dinh dưỡng để tăng trưởng và phát triển bình thường.

2. Mặc dù họ ăn sáng và ăn tối ở nhà, học sinh thường ăn trưa ở trường.

3. Bữa trưa lành mạnh rất quan trọng đối với chúng vì chúng giúp chúng tập trung vào việc học.

4. Một số học sinh thường ăn trưa với thức ăn nhanh không lành mạnh.

5. Trẻ em trong độ tuổi đi học học nhanh và bị ảnh hưởng bởi bạn bè.

6. Nếu chúng tôi không nói chuyện với họ về việc ăn uống lành mạnh, họ có thể chỉ ăn đồ ăn vặt.

7. Ở nhà, cha mẹ nên khuyến khích con cái chuẩn bị hộp cơm trưa.

8. Họ nên thảo luận về các lựa chọn thực phẩm lành mạnh hơn và quyết định những gì sẽ có trong hộp ăn trưa với con cái của họ.

2. (Trang 10 - Tiếng anh 9): Write a paragraph about the eating habits of a member of your family. You can use these questions as cues (Viết một đoạn văn ngắn về sở thích ăn uống của các thành viên trong gia đình bạn. Bạn có thể tham khảo các câu hỏi sau)

- Does this person have good or bad eating habits?

- What does he/she eat for breakfast/lunch/dinner?

- If this person has bad eating habits, what should he/she do to be healthier?

Gợi ý:

My mother has good eating habits. For breakfast, she usually eats a full meal, including rice, chicken breast or beef or pork, a lot of vegetable and fruit. She drinks water during the day to stay hydrated. For lunch, she has rice, fish and vegetable. She rarely eats for dinner, just vegetable and a little amount of chicken breast. Because of her good eating habits, she is always fit and healthy.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi có thói quen ăn uống tốt. Bữa sáng, bà ấy thường ăn đầy đủ gồm cơm, ức gà hoặc thịt bò hoặc thịt lợn, nhiều rau và trái cây. Bà ấy uống nước trong ngày để giữ đủ nước. Bữa trưa, bà ấy ăn cơm, cá và rau. Bà ấy hiếm khi ăn tối, chỉ ăn rau và một ít ức gà. Nhờ có thói quen ăn uống tốt nên bà ấy luôn có thân hình cân đối và khỏe mạnh.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 3): Mark the questions with the correct tone, using falling or rising arrows. Then practise the conversation with a partner...

Vocabulary - Grammar (trang 4-5-6): Solve the following crossword. (Giải ô chữ sau.)...

Speaking trang 7: Complete the conversation with the responses A-G. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các đáp án từ A-G)...

Reading (trang 8-9): Read the text below and decide which answer A, B, C, or D best fits each space...

1 1,551 29/01/2022


Xem thêm các chương trình khác: