SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6 giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 dễ dàng.

1 1692 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6

1. (Trang 4 - Tiếng anh 9): Solve the following crossword. (Giải ô chữ sau.)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6 (ảnh 1)

Across:

3. An American garden salad made from chopped salad greens, tomato, bacon, chicken breast, hard-boiled egg, avocado, cheese, and red-wine vinaigrette (4, 5)

5. A Mexican dish of meat and vegetables cut into strips, cooked, and wrapped inside a flatbread (7)

Down:

1. An Indian dish of meat or vegetables, cooked in a spicy sauce, often served with rice (5)

2. A traditional British meat dish made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell (5, 3)

4. A baked Italian dish consisting of wide strips of pasta cooked and layered with meat or vegetables, cheese, and tomato sauce (7)

Đáp án:

1. CURRY

2. STEAK PIE

3. COBB SALAD

4. LASAGNE

5. FAJITAS

 

Hướng dẫn dịch:

1. Một món ăn Ấn Độ gồm thịt hoặc rau, nấu trong nước sốt cay, thường được dùng với cơm

2. Một món thịt truyền thống của Anh được làm từ thịt bò hầm và nước thịt bò, bọc trong vỏ bánh ngọt

3. Một món salad vườn kiểu Mỹ được làm từ salad rau xanh cắt nhỏ, cà chua, thịt xông khói, ức gà, trứng luộc, bơ, pho mát và dầu giấm rượu vang đỏ

4. Một món Ý nướng bao gồm các dải mì ống rộng được nấu chín và xếp lớp với thịt hoặc rau, pho mát và nước sốt cà chua

5. Một món ăn Mexico gồm thịt và rau được cắt thành dải, nấu chín và gói bên trong một chiếc bánh mì dẹt

2. (Trang 4 - Tiếng anh 9): Underline the correct word in each sentence. (Gạch chân từ đúng để hoàn thành câu.)

1. Cook/Boil some water, and pour it into the glass.

2. Have you peeled/taken the potatoes for me?

3. My mother usually steams/fries fish because she doesn't like oil.

4. Separate/Combine the celery and shrimp, and mix them well.

5. You should water/drain the pasta before mixing it with tomato sauce.

6. They usually have a starter/dessert before having the main course.

7. The first solid food my mother gave my baby sister was sliced/puréed pumpkin.

8. You should spread/sprinkle butter on a slice of bread and put it in the oven for two minutes.

Đáp án:

1. Boil        

2. peeled    

3. steams   

4. Combine

5. drain      

6. starter    

7. pureed   

8. spread

Hướng dẫn dịch:

1. Đun một chút nước, và đổ vào một cái cốc.

2. Bạn đã nạo vỏ khoai tây cho mình chưa?

3. Mẹ mình thường hấp cá bởi vì bà không thích dầu ăn.

4. Trộn cần tây và tôm, và đảo đều chúng lên.

5. Bạn nên để ráo mì Ý trước khi trộn với sốt cà chua.

6. Họ thường dùng món khai vị trước khi ăn món chính.

7. Món ăn dặm đầu tiên mẹ tôi cho em gái tôi ăn là bí đỏ nghiền.

8. Bạn nên quết bơ lên lát bánh mì và để nó vào lò nướng trong hai phút.

3. (Trang 4 - Tiếng anh 9): Match the verb in A with the phrases in B. (Nối từ ở cột A với công thức ở cột B.)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6 (ảnh 2)

Đáp án:

1 – e 

2 – a 

3 – h 

4 – c

5 – b 

6 – d 

7 – f 

8 – g

Hướng dẫn dịch:

1. Thái hành mỏng nhất có thể.

2. Nạo cà rốt và trộn cùng dưa chuột đã thái lát.

3. Cắt hành lá thành những mảnh nhỏ.

4. Nhúng con mực vào bột chiên và thả vào dầu nóng.

5. Nướng quay con vịt trong lò đến khi chuyển sang màu nâu.

6. Hầm thịt bò trong hai tiếng trước khi dùng.

7. Nướng xúc xích trên bếp lửa lớn trong 10 phút.

8. Đun nhỏ li ti nước dùng trong vòng 15 phút.

4. (Trang 4 - Tiếng anh 9): Fill each blank in the text with a word from the box. A word may be used more than once. (Điền từ thích hợp vào chỗ trống từ các từ cho trước. Một từ có thể sử dụng nhiều lần.)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6 (ảnh 3)

Đáp án:

1. tender    

2. heat        

3. stir-fry   

4. Add

5. divide     

6. stir-fry   

7. garnish   

 

Hướng dẫn dịch:

Luộc mì trứng với nước muối vừa đủ. Để ráo, cho vào bát tô, và bắc chảo lên bếp cho đến khi chảo rất nóng. Đổ dầu ăn vào chảo rồi xào thịt bò cùng tỏi thái lát, gừng và ớt đến khi chín vừa. Cho thêm giá đỗ, một thìa nước tương và nước chanh và xào thêm 30 giây nữa.

Cho tất cả những đồ vừa nấu vào một tô lớn, cùng với tất cả nước sốt. Để chảo lại lên bếp, cho một chút dầu. Sau đó cho mỳ đã luộc và đảo nhanh trên chảo.

Chia mỳ xào ra 4 đĩa. Cho thịt bò cùng nước sốt trở lại chảo và xào đến khi nóng lại. Sắp xếp thịt bò lên trên mì và trang trí với một lá rau diếp và một ít rau mùi.

5. (Trang 4 - Tiếng anh 9): Fill each blank in the conversation with a, an, some, or any. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ a, an, some hoặc any.)

Nick: Let's discuss what to prepare for our picnic.

Mi: You and I have been assigned to buy (1) fruit and drinks.

Nick: I think it would be better to buy fruit which are easy to peel, such as bananas or mandarins.

Mi: (2) kilo of mandarins and (3) bunch of bananas are enough, I think.

Nick: Should we buy (4) snacks such as crisps?

Mi: That's fine. Let me write it down: (5) big packet of potato crisps.

Nick: What about drinks? Should we buy soft drinks?

Mi: I don't think that's a good idea. Just buy (6) bottles of mineral water.

Nick: My mother told me that she could bake (7) apple pie for us.

Mi: Oh, that's great!

Đáp án:

1. some      

2. A  

3. a   

4. any/some

5. a   

6. some      

7. an 

 

Hướng dẫn dịch:

Nick: Hãy cùng bàn luận xem chúng ta chuẩn bị gì cho buổi dã ngoại nào.

Mi: Cậu và một bạn nữa sẽ nhận mua hoa quả và đồ uống.

Nick: Mình nghĩ sẽ tốt hơn nếu mua hoa quả dễ lột vỏ như chuối hoặc quýt.

Mi: Một cân quýt và một nải chuối là đủ, tớ nghĩ vậy.

Nick: Chúng ta có nên mua một chút đồ ăn vặt như khoai tây chiên không?

Mi: Được thôi. Để tớ ghi lại: Một bịch lớn khoai tây chiên.

Nick: Thế còn đồ uống thì sao? Chúng ta có nên uống nước có gas không?

Mi: Tớ không nghĩ đó là một ý hay. Chỉ mua vài chai nước khoáng thôi.

Nick: Mẹ tao nói rằng bà có thể nướng một cái bánh táo cho chúng ta.

Mi: Ồ, tuyệt vời.

6. (Trang 4 - Tiếng anh 9): Complete the conversation with suitable food quantifiers. (Hoàn thành đoạn hội thoại với lượng thức ăn thích hợp.)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6 (ảnh 4)

Đáp án:

1. cartons/bottles 

2. slice       

3. loaf

4. head       

5. stick       

6. grams

Hướng dẫn dịch:

A: Con có thể đến siêu thị và mua giúp mẹ vài thứ không?

B: Được ạ. Mẹ muốn những gì?

A: Chúng ta đã hết sữa, nên hãy mua 2 chai sữa nhé.

B: Thế còn bánh mì ạ? Chỉ còn lại một lát trong tủ lạnh.

A: Ừ, con có thể mua một ổ bánh mì. Chúng ta cũng cần một cây bông cải và một cành cần tây. Mẹ sẽ làm món salad.

B: Mẹ có cần thịt hun khói cho salad không?

A: Ý hay đó. Mua 200 gram thịt hun khói nhé.

B: Còn gì nữa không ạ?

A: Thế là đủ cho hôm nay rồi.

7. (Trang 4 - Tiếng anh 9): Match the first half of the sentence in A with the second half in B. (Ghép nửa đầu câu trong A với nửa sau trong B.)

SBT Tiếng Anh 9 mới Unit 7: Vocabulary - Grammar trang 4-5-6 (ảnh 5)

Đáp án:

1. d   

2. f   

3. a   

4. b

5. h   

6. c   

7. e   

8. g

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên ăn ít cơm và đồ ngọt hơn.

2. Bạn có thể cải thiện kỹ năng nấu nướng của mình nếu bạn tham gia cuộc thi nấu ăn này.

3. Nếu bạn mệt mỏi, bạn nên uống trà thảo mộc.

4. Nếu bạn đến Pháp, bạn không nên bỏ lỡ croque monsieur.

5. Bạn phải giảm lượng muối trong thức ăn nếu bạn không muốn trở nên không khoẻ.

6. Bạn không được cho bơ vào món ăn này nếu bạn muốn tuân theo công thức truyền thống.

7. Nếu bạn nấu bữa sáng cho mẹ, bà ấy sẽ rất bất ngờ.

8. Bạn có thể thêm nhiều hạt tiêu nếu bạn thích đồ cay.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới chi tiết, hay khác:

Phonetics (trang 3): Mark the questions with the correct tone, using falling or rising arrows. Then practise the conversation with a partner...

Speaking trang 7: Complete the conversation with the responses A-G. (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các đáp án từ A-G)...

Reading (trang 8-9): Read the text below and decide which answer A, B, C, or D best fits each space...

Writing (trang 10): Make sentences using the words and phrases below to help you. You can add extra words or make changes...

1 1692 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: